更 - canh, cánh
五更 ngũ canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm canh, chỉ một đêm, ban đêm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đã gọi người nằm thiên cổ dậy, lại đưa hồn lúc ngũ canh đi «.

▸ Từng từ:
更事 canh sự

Từ điển trích dẫn

1. Từng trải việc đời. ◇ Tùy Thư : "Ngô nhi kí thiếu, canh sự vị đa" , (Lí Hùng truyện ) Con ta còn trẻ, chưa nhiều từng trải việc đời.
2. Sự thường. ◇ Sử Kí : "Cơ nhương canh sự nhĩ, bất khả bất dữ" , (Tần bổn kỉ ) Đói kém hay được mùa là sự thường thôi, không thể không cho (nước Tần bị hạn hán đến xin thóc).
3. Kiếm chuyện nữa, gây hấn lần nữa. ◇ Chiến quốc tung hoành gia thư : "Tần phi vô sự chi quốc dã, Hàn vong chi hậu, tất tương canh sự" , , (Chu Kỉ vị Ngụy vương chương ) Tần chẳng phải là nước không hay sinh sự, sau khi nước Hàn mất, ắt sẽ gây hấn nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từng trải việc đời.

▸ Từng từ:
更休 canh hưu

Từ điển trích dẫn

1. Thay phiên nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
更加 cánh gia

cánh gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơn, nhiều hơn

▸ Từng từ:
更名 canh danh

Từ điển trích dẫn

1. Đổi tên. § Cũng như "cải danh" . ◇ Thủy hử truyện : "Ngã hành bất canh danh, tọa bất cải tính, đô đầu Vũ Tùng đích tiện thị!" , , 便! (Đệ nhị thập thất hồi) Ta đi không đổi tên, ngồi không đổi họ, đô đầu Võ Tòng là đây!

▸ Từng từ:
更坏 cánh hoại

cánh hoại

giản thể

Từ điển phổ thông

tồi tệ hơn, càng tồi

▸ Từng từ:
更壞 cánh hoại

cánh hoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

tồi tệ hơn, càng tồi

▸ Từng từ:
更夫 canh phu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ người thức đêm đi tuần để canh phòng.

▸ Từng từ:
更好 cánh hảo

cánh hảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

càng tốt, tốt hơn

▸ Từng từ:
更姓 canh tính

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi triều đại.
2. Đổi họ. ◎ Như: "hành bất cải danh, tọa bất canh tính" , .

▸ Từng từ:
更張 canh trương

Từ điển trích dẫn

1. Điều chỉnh dây đàn. ◇ Hán Thư : "Tích chi cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã" 調, , (Lễ nhạc chí ).
2. Canh cải, biến cách. ◇ Vương An Thạch : "Kim bệ hạ tức vị ngũ niên, canh trương cải tạo giả số thiên bách sự" , (Thượng ngũ sự thư ).

▸ Từng từ:
更换 canh hoán

canh hoán

giản thể

Từ điển phổ thông

thay thế, thế chỗ, thay chỗ

▸ Từng từ:
更換 canh hoán

canh hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

thay thế, thế chỗ, thay chỗ

▸ Từng từ:
更改 canh cải

canh cải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi, cải hoán. ◇ Vô danh thị : "Ngã canh cải liễu giá y phục, đả ban cá hóa lang nhi khứ" , (Hoàng hoa dục , Đệ nhị chiệp) Tôi thay bộ quần áo này xong, sửa soạn làm người gánh hàng rong rồi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi sửa chửa.

cánh cải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biến đổi, thay đổi, sửa đổi

▸ Từng từ:
更新 canh tân

canh tân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đổi mới

Từ điển trích dẫn

1. Đổi mới, cách tân. ◇ Cố Viêm Vũ : "Tuế tự nhất canh tân, Dương phong động nhân hoàn" , (Nguyên nhật ) Năm tháng một lần nữa lại đổi mới, Gió nam (ấm áp) xúc động lòng nhân thế.
2. Hối cải sửa đổi lỗi lầm. ◇ Tiêu Tuần : "Nhĩ bối nghi canh tân cải hối" (Ức thư , Ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi mới. Thay thế bằng cái mới.

▸ Từng từ:
更正 canh chánh

canh chánh

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sửa lại chỗ sai lầm. ☆ Tương tự: "cải chánh" . ◇ Tư Mã Quang : "Tấu kì hữu bất đương, tắc bác hạ canh chánh chi" , (Tốc thủy kí văn , Quyển tam).

canh chính

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa lại cho đúng.

cánh chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sửa chữa, sửa lỗi, sửa sai, hiệu chỉnh

▸ Từng từ:
更漏 canh lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước đồng hồ ban đêm. Chỉ thời gian ban đêm.

Từ điển trích dẫn

1. Giọt đồng hồ điểm canh. Chỉ thời gian. § Xem "khắc lậu" . ◇ Hứa Hồn : "Chủ nhân bất túy hạ lâu khứ, Nguyệt tại nam hiên canh lậu trường" , (Thiều Châu dịch lâu yến bãi ).

▸ Từng từ:
更生 cánh sinh

Từ điển trích dẫn

1. Sống lại, tái sinh.

▸ Từng từ:
更番 canh phiên

Từ điển trích dẫn

1. Lần lượt thay nhau, luân phiên. § Cũng nói là "canh điệt" . ◇ Liêu trai chí dị : "Tửu sổ hành, xuất nữ nhạc thập dư nhân, canh phiên ca vũ" , , (La sát hải thị ) Rượu được vài tuần, cho nữ nhạc ra mười mấy người, thay phiên múa hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lần lượt thay nhau. Thay phiên.

▸ Từng từ:
更端 canh đoan

Từ điển trích dẫn

1. Đầu mối khác, việc khác. ◇ Lễ Kí : "Quân tử vấn canh đoan, tắc khởi nhi đối" , (Khúc lễ thượng ).

▸ Từng từ:
更籌 canh trù

Từ điển trích dẫn

1. Khí cụ ngày xưa để tính thời khắc ban đêm. ◇ Canh Kiên Ngô : "Thiêu hương tri dạ lậu, Khắc chúc nghiệm canh trù" , (Phụng họa xuân dạ ứng lệnh ).
2. Thời gian. ◇ Tân Khí Tật : "Tây lâu trứ ý ngâm thưởng, Hà tất vấn canh trù" 西, (Thủy điệu ca đầu 調).

▸ Từng từ:
更行 canh hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà lấy chồng khác. Cũng như Tái giá.

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà lấy chồng khác. § Cũng như "cải giá" .

▸ Từng từ:
更衣 canh y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay áo.

▸ Từng từ:
更闌 canh lan

Từ điển trích dẫn

1. Đêm khuya. ◇ Liêu trai chí dị : "Cánh tịch vô nhất nhân, canh lan, Tiểu Tạ thủy chí" , , (Tiểu Tạ ) Cả buổi không thấy ai, (mãi) đêm khuya, Tiểu Tạ mới đến.

▸ Từng từ:
更防 canh phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn an ninh ban đêm. Ngày nay ta chỉ hiểu với nghĩa phòng giữ là thiếu sót.

▸ Từng từ:
更鼓 canh cổ

Từ điển trích dẫn

1. Trống báo canh trong đêm. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tế thính tiều lâu canh cổ dĩ đả tam điểm, na nguyệt sắc nhất phát quang minh như trú" , (Quyển thất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống báo hiệu từng canh trong đêm.

▸ Từng từ:
殘更 tàn canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần hết đêm. Đêm về sáng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cớ gì ngồi nhẫn tàn canh, nỗi riêng còn mắc với tình chi đây «.

▸ Từng từ:
改弦更張 cải huyền cánh trương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay dây đàn, đổi bản đàn. Chỉ sự thay đổi hoàn toàn. Cũng nói Cải huyền dịch triệt ( thay dây đàn, đổi vết xe ).

▸ Từng từ:
更弦易轍 canh huyền dịch triệt

Từ điển trích dẫn

1. Đánh đàn lâu phải thay dây, đi đường lâu phải thay bánh xe. Tỉ dụ thay đổi hành vi hoặc phương pháp.

▸ Từng từ:
自力更生 tự lực cánh sinh

tự lực cánh sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự lực cánh sinh

▸ Từng từ: