微 - vi, vy
些微 ta vi

Từ điển trích dẫn

1. Một ít. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thử khắc Thiếu Khanh huynh mạc nhược tiên thưởng sai nhân ta vi ngân tử, khiếu tha nhưng cựu đáo Vương phủ đường khứ" , (Đệ tứ nhất hồi).
2. Chút xíu, chút đỉnh. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ta vi đàm liễu đàm, tiện thôi Bảo Ngọc khứ hiết tức điều dưỡng" , 便調 (Đệ ngũ bát hồi).
3. ☆ Tương tự: "ta hứa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chút xíu. Như Ta ta .

▸ Từng từ:
側微 trắc vi

Từ điển trích dẫn

1. Hèn mọn, ti tiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé hèn mọn.

▸ Từng từ:
卑微 ti vi

Từ điển trích dẫn

1. Thấp, hèn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhĩ chức vị ti vi, nan chưởng đại quyền" , (Đệ nhất ngũ hồi).
2. Suy yếu, suy bại. ◇ Sử Kí : "Chu đức ti vi, chiến quốc kí cường, Vệ dĩ tiểu nhược, Giác độc hậu vong" , , , (Thái sử công tự tự ).

▸ Từng từ:
寒微 hàn vi

Từ điển trích dẫn

1. Nghèo hèn. ◇ Tấn Thư : "Xuất tự hàn vi, hữu văn vũ tài cán" , (Ngô Ngạn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo khổ thấp hèn.

▸ Từng từ:
式微 thức vi

Từ điển trích dẫn

1. Suy vi, suy bại, sa sút. ◇ Liêu trai chí dị : "Bộc tức thức vi, do thị thế duệ, hà chí hạ hôn ư thị quái" , , (Liễu Sinh ) Tôi dù sa sút, cũng là con nhà thế gia, đâu đến nỗi phải hạ mình cầu hôn qua bọn mối lái ở chợ.

▸ Từng từ:
微乎 vi hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chút xíu. Chút đỉnh.

▸ Từng từ:
微便 vi tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé thấp hèn.

▸ Từng từ: 便
微光 vi quang

vi quang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng le lói, sáng lờ mờ

▸ Từng từ:
微動 vi động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra ngoài mà không cho người khác biết ( nói về ông vua ) — Giả làm kẻ nghèo hèn để đi ra ngoài mà không ai nhận ra ( nói về vua chúa quan quyền ).

▸ Từng từ:
微型 vi hình

vi hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

▸ Từng từ:
微塵 vi trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt bụi nhỏ. Chỉ chung bụi bặm.

▸ Từng từ:
微妙 vi diệu

vi diệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tinh tế, tinh vi, tinh xảo

Từ điển trích dẫn

1. Huyền diệu, áo diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầu nhiệm tinh khéo.

▸ Từng từ:
微情 vi tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lòng nhỏ mọn. Lời dùng trong việc xã giao.

▸ Từng từ:
微旨 vi chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ý nghĩa sâu kín bên trong.

▸ Từng từ:
微時 vi thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuở còn nghèo hèn.

▸ Từng từ:
微机 vi cơ

vi cơ

giản thể

Từ điển phổ thông

vi tính, vi xử lý

▸ Từng từ:
微機 vi cơ

vi cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vi tính, vi xử lý

▸ Từng từ:
微波 vi ba

vi ba

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vi ba, vi sóng, sóng ngắn

Từ điển trích dẫn

1. Vi ba, sóng cực ngắn (ba trường từ 1mm tới 1m, tức tần suất từ 300 MHz tới 300 GHz). § Tiếng Anh: microwave. ◎ Như: "vi ba lô" lò điện vi ba.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làn sóng cực nhỏ ( như làn sóng âm thanh, làn sóng ánh sáng ).

▸ Từng từ:
微笑 vi tiếu

vi tiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỉm cười

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nụ cười nhỏ. Mỉm cười.

▸ Từng từ:
微芒 vi mang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ như đầu mũi nhọn, ý nói nhỏ lắm.

▸ Từng từ:
微芽 vi nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm rất nhỏ của cây cối.

▸ Từng từ:
微薄 vi bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé mong manh — Nghèo nàn thấp hèn.

▸ Từng từ:
微蟲 vi trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu bọ cực nhỏ.

▸ Từng từ:
微言 vi ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói mang ý nghĩa sâu kín.

▸ Từng từ:
微軟 vi nhuyễn

vi nhuyễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hãng phần mềm Microsoft

▸ Từng từ:
微软 vi nhuyễn

vi nhuyễn

giản thể

Từ điển phổ thông

hãng phần mềm Microsoft

▸ Từng từ:
微音 vi âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động, tiếng nói cực nhỏ.

▸ Từng từ:
微風 vi phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơn gió nhẹ. Làn gió thoảng.

▸ Từng từ:
毚微 sàm vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt, nhỏ nhít.

▸ Từng từ:
玄微 huyền vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín nhỏ nhặt khó thấy. Cung oán ngâm khúc có câu: » Máy huyền vi mở đóng không lường «.

▸ Từng từ:
精微 tinh vi

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thâm vi diệu. ◇ Lão tàn du kí : "Giá cá đạo lí thậm tinh vi, tha môn toán học gia lược đổng đắc nhất điểm" , (Đệ thập nhất hồi).
2. Rất nhỏ bé, tế vi. ◇ Tuân Tử : "Tinh vi hồ hào mao, nhi đại doanh hồ đại vũ" , (Phú ) Cực nhỏ như tơ hào, mà lớn có thể lấp đầy gầm trời.
3. Tinh túy. ◇ Vương Sung : "Thuyết thánh giả dĩ vi bẩm thiên tinh vi chi khí, cố kì vi hữu thù tuyệt chi tri" , (Luận hành , Kì quái ).
4. Tinh chuyên tế trí. ◇ Viên Hoành : "Hoành tinh vi hữu văn tứ, thiện ư thiên văn âm dương chi số, do thị thiên Thái sử lệnh" , , (Hậu Hán kỉ , Thuận đế kỉ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo giỏi ở ngay cả những chỗ nhỏ nhặt.

▸ Từng từ:
紫微 tử vi

Từ điển trích dẫn

1. Tên sao. Là một sao trong "tam Viên" , vị trí ở đông bắc bảy sao "Bắc Đẩu" . § Xem "tử vi đẩu số" .
2. Chỉ cung điện đế vương. ◇ Trần Nhữ Nguyên : "Hòa minh song phụng hỉ lai nghi, Tam điện hoa hương nhập Tử Vi" , 殿 (Kim Liên kí , Xạ sách ).
3. § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính theo các sao để biết số mạng.

▸ Từng từ:
細微 tế vi

tế vi

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. Rất nhỏ. ◎ Như: "tế vi đích vũ điểm" hạt mưa nhỏ li ti.
2. Việc nhỏ. ◇ Hậu Hán Thư : "Phàm hoạn sanh ư sở hốt, họa phát ư tế vi, bại bất khả hối, thì bất khả thất" , , , (Phùng Diễn truyện ).
3. Nhỏ nhen, hèn hạ, vi tiện. ◇ Hán Thư : "Đại vương khởi ư tế vi, diệt loạn Tần, uy động hải nội" , , (Cao Đế kỉ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé, vụn vặt.

▸ Từng từ:
纖微 tiêm vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất nhỏ bé.

▸ Từng từ:
细微 tế vi

tế vi

giản thể

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

▸ Từng từ:
翠微 thúy vi

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ quanh co không bằng phẳng ở bên núi. ◇ Bạch Cư Dị : "Sa cân thảo lí trúc sơ y, Vãn hạ hương san đạp thúy vi" , (Hương san tị thử nhị tuyệt ).
2. Núi xanh (lam) nhạt. ◇ Đỗ Phủ : "Thiên gia san quách tĩnh triêu huy, Nhật nhật giang lâu tọa thúy vi" , (Thu hứng ).

▸ Từng từ:
衰微 suy vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút kém cỏi.

▸ Từng từ:
隱微 ẩn vi

Từ điển trích dẫn

1. U tối không hiện rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo nhỏ nhặt.

▸ Từng từ:
顯微 hiển vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm rõ ra những vật thật nhỏ.

▸ Từng từ:
微生物 vi sinh vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật cực nhỏ, có sự sống.

▸ Từng từ:
微音器 vi âm khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái máy dùng để làm lớn lên những tiếng động, tiếng nói nhỏ, cho nhiều người nghe được.

▸ Từng từ:
白玉微瑕 bạch ngọc vi hà

Từ điển trích dẫn

1. Viên ngọc trắng có một vết nhỏ. Tỉ dụ người hoặc việc rất tốt đẹp, chỉ có một khuyết điểm nhỏ. ☆ Tương tự: "bạch bích vi hà" . ★ Tương phản: "bạch ngọc vô hà" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn ngọc trắng có một vết trầy nhỏ, chỉ người hoàn toàn tốt đẹp, chỉ có một lỗi lầm nhỏ.

▸ Từng từ:
紫微斗數 tử vi đẩu số

Từ điển trích dẫn

1. Một phương pháp bắt nguồn từ đạo gia để xem vận mệnh con người dựa theo vị trí 115 sao, đứng đầu là sao "tử vi" .

▸ Từng từ: