ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
幻 - huyễn, ảo
幻化 huyễn hóa
Từ điển trích dẫn
1. Biến hóa.
2. Thuật ngữ Phật Giáo: chỉ muôn vật không có thật tính. ◇ Hàn San 寒山: "Phù sanh huyễn hóa như đăng tẫn, Trủng nội mai thân thị hữu vô" 浮生幻化如燈燼, 塚內埋身是有無 (Thi 詩).
2. Thuật ngữ Phật Giáo: chỉ muôn vật không có thật tính. ◇ Hàn San 寒山: "Phù sanh huyễn hóa như đăng tẫn, Trủng nội mai thân thị hữu vô" 浮生幻化如燈燼, 塚內埋身是有無 (Thi 詩).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đổi ở đời, vì chính cuộc đời cũng không có thật. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tuồng huyễn hóa đã bày ra đấy. Kiếp phù sinh trông thấy mà đau «.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự thay đổi không có thật, chỉ sự thay đổi ở đời, vì chính cuộc đời cũng không có thật. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tuồng ảo hóa đã bày ra đấy. Kiếp phù sinh trông thấy mà đau «.
▸ Từng từ: 幻 化
幻夢 huyễn mộng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh mộng hư giả. Tỉ dụ mơ tưởng không thật tế. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Giáp độc chi biến sắc, vi gian viết: Thử huyễn mộng chi thích phù nhĩ, hà túc quái" 甲讀之變色, 為間曰: 此幻夢之適符耳, 何足怪 (Mộng lang 夢狼) Giáp đọc thư tái mặt, một lúc mới nói: Đó chỉ là ảo mộng tình cờ phù hợp thôi, có gì lạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều mơ tưởng hão huyền, không có thật.
▸ Từng từ: 幻 夢
幻術 huyễn thuật
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Thuật biến ảo, ma thuật. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Thế hữu chú sư cập chư huyễn thuật, do năng lí hỏa đạo nhận, chủng qua di tỉnh" 世有祝師及諸幻術, 猶能履火蹈刃, 種瓜移井 (Quy tâm 歸心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tài khéo không có thật, Chẳng hạn biến giấy báo thành tiền, nhưng vẫn phải diễn trò kiếm tiền.
▸ Từng từ: 幻 術
幻象 huyễn tượng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh tượng do huyễn giác hoặc hình tượng phát sinh trong mộng. ◎ Như: "thận lâu hải thị" 蜃樓海市 chẳng hạn. § Ánh sáng soi bể rọi lên trên không thành muôn hình vạn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần hóa ra và gọi là "thận lâu hải thị" 蜃樓海市 lầu sò chợ biển.
2. Chỉ tưởng tượng.
2. Chỉ tưởng tượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều xảy ra không có thực. Chẳng hạn cái que cho vào nước thấy gẫy.
Từ điển phổ thông
ảo ảnh, ảo giác, ảo cảnh
Từ điển trích dẫn
▸ Từng từ: 幻 象