年 - niên
丁年 đinh niên

Từ điển trích dẫn

1. Tuổi trưởng thành.

▸ Từng từ:
中年 trung niên

trung niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuổi trung niên

Từ điển trích dẫn

1. Tuổi khoảng bốn mươi, năm mươi.

▸ Từng từ:
今年 kim niên

kim niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm nay

Từ điển trích dẫn

1. Năm nay.

▸ Từng từ:
來年 lai niên

lai niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm sau, năm tới

Từ điển trích dẫn

1. Năm sau, năm tới. § Cũng như "minh niên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm sau.

▸ Từng từ:
前年 tiền niên

tiền niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm kia

▸ Từng từ:
去年 khứ niên

khứ niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm ngoái

Từ điển trích dẫn

1. Năm ngoái. ◇ Triệu Hỗ : "Đồng lai vọng nguyệt nhân hà xứ, Phong cảnh y hi tự khứ niên" , (Giang lâu cựu cảm ) Cùng đến ngắm trăng, người (cũ bây giờ) ở đâu, Phong cảnh phảng phất mơ hồ như là năm trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm ngoái.

▸ Từng từ:
同年 đồng niên

đồng niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng năm, cùng khóa, cùng lứa

Từ điển trích dẫn

1. Đồng thời. ◇ Giả Nghị : "Thí sử San Đông chi quốc dữ Trần Thiệp độ trường kiết đại, bỉ quyền lượng lực, tắc bất khả đồng niên nhi ngữ hĩ" 使, , (Quá Tần luận ).
2. Cùng tuổi. ☆ Tương tự: "đồng canh" .
3. Người cùng bảng hoặc cùng năm thi khảo (thời khoa cử ngày xưa). ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nhĩ ngã tuy tắc cách tỉnh đồng niên, kim nhật thiên nhai tương tụ, tiện như cốt nhục nhất bàn" , , 便 (Trương Đình Tú đào sanh cứu phụ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đồng canh .

▸ Từng từ:
周年 chu niên

chu niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hằng năm, mỗi năm

Từ điển trích dẫn

1. Tròn một năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa tròn một năm. Hết một năm.

▸ Từng từ:
壯年 tráng niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuỗi trẻ trung, mạnh khoẻ.

▸ Từng từ:
多年 đa niên

đa niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều năm

▸ Từng từ:
妙年 diệu niên

Từ điển trích dẫn

1. Thời thiếu niên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu linh .

▸ Từng từ:
少年 thiếu niên

thiếu niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiếu niên, vị thành niên, đứa trẻ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi trẻ. Người trẻ tuổi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Nỡ nào đôi lứa thiếu niên «.

▸ Từng từ:
平年 bình niên

Từ điển trích dẫn

1. Về "dương lịch" là năm không có ngày nhuận (tức là có 365 ngày), về "âm lịch" là năm không có tháng nhuận (tức là có 354 hoặc 355 ngày).
2. Năm có mức thu nhập bình thường. § Nói đối lại với "phong niên" hoặc "hung niên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm thường, không có tháng nhuận.

▸ Từng từ:
年代 niên đại

niên đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

niên đại, kỷ nguyên, thời kỳ, giai đoạn

▸ Từng từ:
年兄 niên huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng người bạn cùng tuổi với mình, hoặc cùng thi đậu một khoa với mình.

▸ Từng từ:
年初 niên sơ

niên sơ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu năm

▸ Từng từ:
年少 niên thiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi trẻ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Trang phong lưu đương chừng niên thiếu, sánh nhau cùng dan díu chữ duyên «.

▸ Từng từ:
年尾 niên vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối năm.

▸ Từng từ:
年底 niên để

niên để

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cuối năm

▸ Từng từ:
年庚 niên canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày giờ và tháng năm sinh đẻ của một người — Chỉ tuổi tác.

▸ Từng từ:
年曆 niên lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sổ ghi năm tháng ngày giờ. Tức cuốn lịch dùng cho từng năm một.

▸ Từng từ:
年紀 niên kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Số năm, thời kì. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhiên triều đại niên kỉ, địa dư bang quốc khước phản thất lạc vô khảo" , 輿 (Đệ nhất hồi) Nhưng triều đại, năm mấy, ở đâu, nước nào đều bị thất lạc không thể xem xét được nữa.
2. Niên hiệu.
3. Tuổi. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Lí Hùng niên kỉ chỉ hữu tam thập lai tuế" (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan ) Lí Hùng tuổi tác chỉ khoảng ba chục trở lại.
4. Niên đại, thời đại. ◇ Cố Viêm Vũ : "Thiếu thì lai vãng Giang Đông ngạn, Nhân đại canh di niên kỉ hoán" , (Huynh tử hồng thiện ) Lúc trẻ qua lại bờ Giang Đông, Người đổi dời, thời đại thay chuyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi số năm — Chỉ tuổi tác.

▸ Từng từ:
年終 niên chung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối năm. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đến lúc niên chung nguyệt quỹ, lấy chi tiêu đồng nợ đồng công «.

▸ Từng từ:
年老 niên lão

niên lão

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

già, có tuổi

▸ Từng từ:
年華 niên hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi trẻ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nghĩ mệnh bạc tiếc niên hoa, gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng «.

▸ Từng từ:
年號 niên hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu của một vị vua, dùng để tính năm, kể từ năm vị đó lên ngôi. Td: Minh Mệnh tam niên ( năm Minh Mệnh thứ 3, tức năm 1822 ) » Hàm Nghi niên hiệu ban ngay trong ngoài « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
年表 niên biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảng ghi chép sự việc lớn xảy ra trong năm, hàng năm.

▸ Từng từ:
年譜 niên phổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép việc xảy ra từng năm một.

▸ Từng từ:
年輕 niên khinh

niên khinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

còn trẻ, trẻ tuổi

▸ Từng từ:
年轻 niên khinh

niên khinh

giản thể

Từ điển phổ thông

còn trẻ, trẻ tuổi

▸ Từng từ:
年迈 niên mại

niên mại

giản thể

Từ điển phổ thông

già cả, nhiều tuổi

▸ Từng từ:
年邁 niên mại

niên mại

phồn thể

Từ điển phổ thông

già cả, nhiều tuổi

▸ Từng từ:
年金 niên kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền cấp phát hàng năm.

▸ Từng từ:
年鉴 niên giám

niên giám

giản thể

Từ điển phổ thông

niên lịch, niên giám

▸ Từng từ:
年鑑 niên giám

niên giám

phồn thể

Từ điển phổ thông

niên lịch, niên giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép việc hàng năm ( coi như tấm gương soi của năm đó ).

▸ Từng từ:
年限 niên hạn

niên hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giới hạn tuổi
2. giới hạn về số năm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức tuổi được ấn định. Hạn tuổi.

▸ Từng từ:
年青 niên thanh

niên thanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trẻ tuổi

▸ Từng từ:
年首 niên thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu năm.

▸ Từng từ:
年齒 niên xỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác.

▸ Từng từ:
年齡 niên linh

niên linh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuổi tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác.

▸ Từng từ:
年龄 niên linh

niên linh

giản thể

Từ điển phổ thông

tuổi tác

▸ Từng từ:
康年 khang niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm được bình yên, không có chuyện gì.

▸ Từng từ:
延年 diên niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác kéo dài, ý nói sống lâu. Ta cũng nói là Diên niên trường thọ.

▸ Từng từ:
往年 vãng niên

vãng niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

những năm qua, những năm vừa rồi

▸ Từng từ:
待年 đãi niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người con gái chưa hứa hôn.

▸ Từng từ:
忘年 vong niên

Từ điển trích dẫn

1. Quên tuổi tác. ◇ Trang Tử : "Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh" , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
2. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Lão ấu tương giao viết vong niên" (Bằng hữu tân chủ loại ) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên tuổi tác. Chẳng hạn bạn vong niên là bạn bè chơi với nhau mà không kể già trẻ tuổi tác.

▸ Từng từ:
成年 thành niên

thành niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trưởng thành, người lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới tuổi lớn khôn.

▸ Từng từ:
拜年 bái niên

bái niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mừng năm mới, chúc năm mới

Từ điển trích dẫn

1. Chúc mừng năm mới (tập tục). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã niên kỉ lão liễu, giá thiên khí lãnh ngã bất năng thân tự lai thế thân gia bái niên" , , (Đệ nhị thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
新年 tân niên

tân niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm mới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm mới.

▸ Từng từ:
明年 minh niên

minh niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm sau, năm tới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm tới. Sang năm.

▸ Từng từ:
昔年 tích niên

tích niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năm xưa, năm cũ, năm trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm xưa. Năm trước.

▸ Từng từ:
晚年 vãn niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già.

▸ Từng từ:
暮年 mộ niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già. Tuổi về chiều.

▸ Từng từ:
末年 mạt niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già, chỉ những năm cuối cùng của cuộc đời.

▸ Từng từ:
殘年 tàn niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm gần hết. Cuối năm.

▸ Từng từ:
毎年 mỗi niên

mỗi niên

giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi năm, từng năm, hằng năm

▸ Từng từ:
每年 mỗi niên

mỗi niên

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi năm, từng năm, hằng năm

▸ Từng từ:
比年 bỉ niên

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi năm. ◇ Lễ Kí : "Bỉ niên nhập học, trung niên khảo giáo" , (Học kí ).
2. Liên tiếp nhiều năm, liên niên. ◇ Chu Thư : "Lương Châu bỉ niên địa chấn, hoại thành quách" , (Vũ Đế kỉ thượng ).
3. Những năm gần đây, cận niên. ◇ Tam quốc chí : "Bỉ niên dĩ lai, tằng vô ninh tuế" , (Quyển nhị bát Ngụy thư , Chung Hội truyện ).

▸ Từng từ:
畢年 tất niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết năm.

▸ Từng từ:
當年 đương niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm xưa. Năm đó.

▸ Từng từ:
百年 bách niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm năm. chỉ một đời người. Cũng như Bách tuế.

▸ Từng từ:
累年 lũy niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều năm, lâu năm.

▸ Từng từ:
終年 chung niên

Từ điển trích dẫn

1. Suốt năm, cả năm. ◇ Cố Huống : "Hà địa tị xuân sầu, Chung niên ức cựu du" , (Lạc Dương tảo xuân ).
2. Được hết tuổi thọ. ◇ Thủy hử truyện : "Tống Giang uyển khúc bả thoại lai thuyết Lôi Hoành thượng san nhập hỏa, Lôi Hoành thôi từ lão mẫu niên cao, bất năng tương tòng: Đãi tiểu đệ tống mẫu chung niên chi hậu, khước lai tương đầu" , , , , (Đệ ngũ thập nhất hồi).
3. Số tuổi của người đã qua đời. ◎ Như: "đại bá tiền niên khứ thế, chung niên lục thập cửu tuế" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết năm. Trong năm.

▸ Từng từ:
經年 kinh niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải nhiều năm, lâu năm.

▸ Từng từ:
綺年 ỷ niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm tháng rực rỡ. Chỉ tuổi trẻ.

▸ Từng từ:
編年 biên niên

Từ điển trích dẫn

1. Chép việc theo năm tháng, một lối chép sử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép việc theo năm tháng, một lối chép sử thời xưa.

▸ Từng từ:
花年 hoa niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi hoa, tuổi trẻ.

▸ Từng từ:
茂年 mậu niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi xuân tươi trẻ.

▸ Từng từ:
荒年 hoang niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm mất mùa.

▸ Từng từ:
萬年 vạn niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn năm.

▸ Từng từ:
行年 hành niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những năm đã đi qua. Chỉ tuổi tác.

▸ Từng từ:
衰年 suy niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già yếu.

▸ Từng từ:
豐年 phong niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm được mùa, no đủ.

▸ Từng từ:
迎年 nghênh niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón mừng năm mới.

▸ Từng từ:
週年 chu niên

Từ điển trích dẫn

1. Tròn một năm. Cũng viết .

▸ Từng từ:
過年 quá niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã qua cái tuổi trẻ trung, chỉ người đứng tuổi. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá niên trạc ngoại tứ tuần, hình dung chải chuốt áo quần bảnh bao «.

▸ Từng từ:
開年 khai niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở đầu một năm. Ngày đầu năm.

▸ Từng từ:
閏年 nhuận niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm có một tháng dư ra, tức năm nhuần.

▸ Từng từ:
青年 thanh niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi trẻ. Tuổi xanh. Người đàn ông trẻ tuổi. Truyện Hoa Tiên : » Đẫy đà chắc giá, thanh niêm hiếm tày «.

▸ Từng từ:
餘年 dư niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm thừa ra, chỉ tuổi già ( coi như thời gian sống thừa ).

▸ Từng từ:
饑年 cơ niên

Từ điển trích dẫn

1. Năm mất mùa, thu hoạch kém.

▸ Từng từ:
高年 cao niên

Từ điển trích dẫn

1. Lớn tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi lớn, tuổi già.

▸ Từng từ:
齊年 tề niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng tuổi nhau.

▸ Từng từ:
千年蒀 thiên niên uân

Từ điển phổ thông

cây vạn niên thanh

▸ Từng từ:
千年蒕 thiên niên uân

Từ điển phổ thông

cây vạn niên thanh

▸ Từng từ:
未成年 vị thành niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tuổi chưa nên người, chưa khôn lớn.

▸ Từng từ:
百年偕老 bách niên giai lão

Từ điển trích dẫn

1. Chúc tụng vợ chồng hòa mục trăm năm cùng già. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Chỉ nguyện nhĩ môn phu thê bách niên giai lão, đa tử đa tôn" , (Đệ nhị thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm năm cùng già. Chỉ tình vợ chồng bền chặt. Thường dùng lời chúc trong đám cưới.

▸ Từng từ:
百年好合 bách niên hảo hợp

Từ điển trích dẫn

1. Thường dùng làm lời chúc tụng vợ chồng mới cưới, cầu mong tình cảm tốt đẹp lâu dài.

▸ Từng từ:
窮年累世 cùng niên lũy thế

Từ điển trích dẫn

1. Năm năm đời đời, không bao giờ hết. ◇ Tuân Tử : "Nhân chi tình, thực dục hữu sô hoạn, ý dục hữu văn tú, hành dục hữu dư mã, hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã, nhiên nhi cùng niên luy thế bất tri bất túc, thị nhân chi tình dã" , , , 輿, , , (Vinh nhục ) Thói người ta, ăn thì muốn có thịt thà, mặc thì muốn có gấm hoa, đi thì muốn có ngựa xe, lại muốn giàu có tích trữ thừa thãi tiền tài, năm năm đời đời không biết thế nào là đủ, thói người ta là như vậy đó.

▸ Từng từ:
十年樹木,百年樹人 thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Vun trồng cây cần phải mười năm, bồi dưỡng nhân tài cần phải trăm năm. § Ý nói bồi dưỡng nhân tài không phải việc dễ dàng hoặc đào luyện nhân tài là kế sách lâu dài. ◇ Quản Tử : "Thập niên chi kế, mạc như thụ mộc; chung thân chi kế, mạc như thụ nhân" , ; , (Quyền tu ).

▸ Từng từ: ,