ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
專 - chuyên
專一 chuyên nhất
Từ điển trích dẫn
1. Tâm tư chuyên chú, chú tâm vào một việc. ◇ Sử Kí 史記: "Đạo gia sử nhân tinh thần chuyên nhất" 道家使人精神專一 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Đạo gia khiến cho người ta tinh thần chuyên chú.
2. Đồng tâm đồng ý, đồng nhất. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Nhân bất chuyên nhất, kì thanh tuy đại nhi hư, dị công" 人不專一, 其聲雖大而虛, 易攻 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳) Người (ở đấy) không đồng lòng với nhau, tiếng tuy lớn nhưng không thật, dễ đánh.
3. Chỉ biết, rắp tâm, chuyên môn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ khước hựu bất thị hảo tâm, chuyên nhất chỉ hội phiến nhân" 你卻又不是好心, 專一只會騙人 (Đệ tứ thập nhị hồi) Ngươi lại là kẻ không tốt, chuyên môn chỉ biết lừa đảo người khác.
2. Đồng tâm đồng ý, đồng nhất. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Nhân bất chuyên nhất, kì thanh tuy đại nhi hư, dị công" 人不專一, 其聲雖大而虛, 易攻 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳) Người (ở đấy) không đồng lòng với nhau, tiếng tuy lớn nhưng không thật, dễ đánh.
3. Chỉ biết, rắp tâm, chuyên môn. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ khước hựu bất thị hảo tâm, chuyên nhất chỉ hội phiến nhân" 你卻又不是好心, 專一只會騙人 (Đệ tứ thập nhị hồi) Ngươi lại là kẻ không tốt, chuyên môn chỉ biết lừa đảo người khác.
▸ Từng từ: 專 一
專利 chuyên lợi
Từ điển trích dẫn
1. Quyền lợi chiếm lấy riêng (cho một đoàn thể hay cho một người).
2. Chuyên nhất bén nhạy. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Nhân sanh tiểu ấu, tinh thần chuyên lợi" 人生小幼, 精神專利 (Miễn học 勉學) Người ta khi bé thơ, tinh thần (còn) chuyên nhất bén nhạy.
3. Quyền được hưởng lợi ích, trong một thời gian nhất định, dành cho người sáng tạo phát minh (luật pháp).
2. Chuyên nhất bén nhạy. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Nhân sanh tiểu ấu, tinh thần chuyên lợi" 人生小幼, 精神專利 (Miễn học 勉學) Người ta khi bé thơ, tinh thần (còn) chuyên nhất bén nhạy.
3. Quyền được hưởng lợi ích, trong một thời gian nhất định, dành cho người sáng tạo phát minh (luật pháp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quyền lợi dành riêng cho một đoàn thể hoặc công ti, xí nghiệp nào.
▸ Từng từ: 專 利
專命 chuyên mệnh
專員 chuyên viên
專城 chuyên thành
專室 chuyên thất
專家 chuyên gia
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuyên gia, chuyên viên, người thành thạo
Từ điển trích dẫn
1. Người biết rành một kĩ thuật hoặc học thuật. ◇ Kha Nham 柯岩: "Giá khả thị quốc tế cảng khẩu, diện đối đích đô thị chuyên gia, nhất trương chủy tựu tri đạo nhĩ hữu đa thiểu cân lượng" 這可是國際港口, 面對的都是專家, 一張嘴就知道你有多少斤兩 (Thuyền trưởng 船長).
2. ☆ Tương tự: "đại gia" 大家, "đại sư" 大師.
2. ☆ Tương tự: "đại gia" 大家, "đại sư" 大師.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người hiểu biết rành rẽ về riêng một nghành hoạt động nào.
▸ Từng từ: 專 家
專心 chuyên tâm
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuyên tâm, tập trung, miệt mài, mê say
Từ điển trích dẫn
1. Chuyên nhất tâm tư, để hết lòng vào việc. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Hợp liễu tha đích bằng hữu Bành Trọng Tường, Thi Hiệu Toàn đẳng kỉ vị hào kiệt, chuyên tâm cầu vũ sự, kết liễu cá bí mật xã hội" 合了他的朋友彭仲翔, 施效全等幾位豪傑, 專心求武事, 結了個秘密社會 (Đệ tam ngũ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để riêng lòng dạ vào việc gì.
▸ Từng từ: 專 心
專房 chuyên phòng
專政 chuyên chính
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuyên chính, độc tài
Từ điển trích dẫn
1. Một mình nắm giữ chính quyền. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Bình Đế thì, Vương Mãng chuyên chánh, triều đa sai kị" 平帝時, 王莽專政, 朝多猜忌 (Thân Đồ Cương truyện 申屠剛傳).
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.
2. Chế độ chính trị trong đó giai cấp thống trị có quyền lực không giới hạn, độc đoán độc hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc nước một cách độc đáo.
▸ Từng từ: 專 政
專業 chuyên nghiệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuyên nghiệp, nhà nghề
Từ điển trích dẫn
1. Chủ yếu nghiên cứu một môn học hoặc làm việc chuyên theo một nghề nhất định nào đó. ◇ Ba Kim 巴金: "Kì trung hữu chuyên nghiệp tác gia, hữu nghiệp dư tác gia" 其中有專業作家, 有業餘作家 (Tại 1979 niên toàn quốc ưu tú đoản thiên tiểu thuyết bình tuyển phát tưởng đại hội thượng đích giảng thoại 在1979年全國...) Trong đó có những tác gia chuyên nghiệp, có những tác gia nghiệp dư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghề riêng biệt. Riêng theo một nghề.
▸ Từng từ: 專 業
專橫 chuyên hoành
Từ điển trích dẫn
1. Tùy tiện làm càn, độc đoán hoành hành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nghị lang Triệu Ngạn phẫn Tháo chuyên hoành, thượng sớ hặc Tháo bất phụng đế chỉ, thiện thu đại thần chi tội" 議郎趙彥憤操專橫, 上疏劾操不奉帝旨, 擅收大臣之罪 (Đệ nhị thập hồi) Quan nghị lang là Triệu Ngạn tức giận vì (Tào) Tháo lộng hành, làm sớ tâu vua hạch Tháo đã tự tiện không tâu vua mà dám bắt tội đại thần.
▸ Từng từ: 專 橫
專權 chuyên quyền
Từ điển trích dẫn
1. Một mình nắm hết mọi quyền hành. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim Hán thất vô chủ, Đổng Trác chuyên quyền, khi quân hại dân, thiên hạ thiết xỉ" 今漢室無主, 董卓專權, 欺君害民, 天下切齒 (Đệ ngũ hồi) Nay nhà Hán vô chủ, Đổng Trác lộng quyền, dối vua hại dân, thiên hạ ai ai cũng nghiến răng tức giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình nắm giữ quyền hành, không chịu chia sẻ cho ai.
▸ Từng từ: 專 權
專經 chuyên kinh
專衡 chuyên hoành
專門 chuyên môn
phồn thể
Từ điển phổ thông
chuyên môn, chuyên nghiên cứu về một thứ
Từ điển trích dẫn
1. Độc lập, thành riêng một nhà. ◇ Huyền Trang 玄奘: "Bộ chấp phong trĩ, tránh luận ba đào, dị học chuyên môn, thù đồ đồng trí" 部執峰峙, 諍論波濤, 異學專門, 殊途同致 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Ấn Độ tổng thuật 印度總述).
2. Chỉ một môn học nào đó. ◇ Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: "Quân toát chư gia trường, Phất thụ chuyên môn phược" 君撮諸家長, 弗受專門縛 (Khốc Chí Diễn 哭志衍).
3. Chuyên làm việc nào đó hoặc nghiên cứu một môn học nào đó. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Kháp xảo điện đài bàng biên trụ liễu nhất vị Thanh Đảo khách nhân, chuyên môn tố dương tửu, quán đầu, nhũ phấn giá nhất loại sanh ý" 恰巧電臺旁邊住了一位青島客人, 專門做洋酒, 罐頭, 乳粉這一類生意 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập nhị 第一部十二).
4. Thông thạo, chuyên trường. ◇ Điền Nhữ Thành 田汝成: "Hàng thành hữu dục trượng đan cao giả, tuy huyết uế lang tạ, nhất phu nhi dũ... thử tuy tiểu kĩ, diệc hữu chuyên môn" 杭城有鬻杖丹膏者, 雖血穢狼藉, 一敷而愈...此雖小技, 亦有專門 (Tây Hồ du lãm chí dư 西湖游覽志餘, Thuật kĩ danh gia 術技名家).
2. Chỉ một môn học nào đó. ◇ Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: "Quân toát chư gia trường, Phất thụ chuyên môn phược" 君撮諸家長, 弗受專門縛 (Khốc Chí Diễn 哭志衍).
3. Chuyên làm việc nào đó hoặc nghiên cứu một môn học nào đó. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Kháp xảo điện đài bàng biên trụ liễu nhất vị Thanh Đảo khách nhân, chuyên môn tố dương tửu, quán đầu, nhũ phấn giá nhất loại sanh ý" 恰巧電臺旁邊住了一位青島客人, 專門做洋酒, 罐頭, 乳粉這一類生意 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập nhị 第一部十二).
4. Thông thạo, chuyên trường. ◇ Điền Nhữ Thành 田汝成: "Hàng thành hữu dục trượng đan cao giả, tuy huyết uế lang tạ, nhất phu nhi dũ... thử tuy tiểu kĩ, diệc hữu chuyên môn" 杭城有鬻杖丹膏者, 雖血穢狼藉, 一敷而愈...此雖小技, 亦有專門 (Tây Hồ du lãm chí dư 西湖游覽志餘, Thuật kĩ danh gia 術技名家).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghành riêng.
▸ Từng từ: 專 門