ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
喜 - hi, hí, hý, hỉ, hỷ
喜信 hỉ tín
Từ điển trích dẫn
1. Tin mừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô dạ mộng nhất long tráo thân, kim nhật quả đắc thử hỉ tín, thì tai bất khả thất" 吾夜夢一龍罩身, 今日果得此喜信, 時哉不可失 (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình, hôm nay quả nhiên có tin mừng, dịp này không nên để lỡ.
2. Tin mừng có thai. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì: "Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân, thành thân liễu đa thì, dã cai hữu hỉ tín, sanh tiểu quan nhân liễu" 大娘子與秀才官人兩下青春, 成親了多時, 也該有喜信, 生小官人了 (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân, lấy nhau đã lâu, được tin mừng (có thai), sinh được tiểu quan.
3. Đời nhà Đường, tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ.
2. Tin mừng có thai. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì: "Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân, thành thân liễu đa thì, dã cai hữu hỉ tín, sanh tiểu quan nhân liễu" 大娘子與秀才官人兩下青春, 成親了多時, 也該有喜信, 生小官人了 (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân, lấy nhau đã lâu, được tin mừng (có thai), sinh được tiểu quan.
3. Đời nhà Đường, tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tin mừng.
▸ Từng từ: 喜 信
喜劇 hỉ kịch
Từ điển phổ thông
hài kịch
Từ điển trích dẫn
1. Kịch khôi hài, kịch vui cười. ☆ Tương tự: "tiếu kịch" 笑劇. ★ Tương phản: "bi kịch" 悲劇.
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇ Ba Kim 巴金: "Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch" 至於我呢, 我倒要同情受害的人. 這不是喜劇, 這是悲劇 (Tiểu phiến tử 小騙子).
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇ Ba Kim 巴金: "Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch" 至於我呢, 我倒要同情受害的人. 這不是喜劇, 這是悲劇 (Tiểu phiến tử 小騙子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 喜 劇
喜色 hỉ sắc
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ mặt vui mừng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử hân hân nhiên hữu hỉ sắc" 百姓聞王鐘鼓之聲, 管籥之音, 舉欣欣然有喜色 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng quản sáo của nhà vua, đều hớn hở vui mừng ra mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mặt mừng rỡ.
▸ Từng từ: 喜 色
慶喜 khánh hỉ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mừng việc vui mừng — Pháp danh của một vị tăng văn học đời Lí, họ Nguyễn, không rõ tục danh, người làng Cổ Giao huyện Long Biên tỉnh Hà Đông - Bắc phần, tu tại chùa Từ Liêm huyện Vĩnh Khang tỉnh Nam Định, sinh 1067, mất 1142. Tác phẩm chữ Hán để lại có Ngộ Đạo Thi Tập.
▸ Từng từ: 慶 喜