喜 - hi, hí, hý, hỉ, hỷ
喜事 hỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc vui mừng (cưới hỏi, khánh lễ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc vui mừng ( cưới hỏi, sanh con trai… ).

▸ Từng từ:
喜信 hỉ tín

Từ điển trích dẫn

1. Tin mừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô dạ mộng nhất long tráo thân, kim nhật quả đắc thử hỉ tín, thì tai bất khả thất" , , (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình, hôm nay quả nhiên có tin mừng, dịp này không nên để lỡ.
2. Tin mừng có thai. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì: "Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân, thành thân liễu đa thì, dã cai hữu hỉ tín, sanh tiểu quan nhân liễu" , , , (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân, lấy nhau đã lâu, được tin mừng (có thai), sinh được tiểu quan.
3. Đời nhà Đường, tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin mừng.

▸ Từng từ:
喜剧 hỉ kịch

hỉ kịch

giản thể

Từ điển phổ thông

hài kịch

▸ Từng từ:
喜劇 hỉ kịch

hỉ kịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

hài kịch

Từ điển trích dẫn

1. Kịch khôi hài, kịch vui cười. ☆ Tương tự: "tiếu kịch" . ★ Tương phản: "bi kịch" .
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇ Ba Kim : "Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch" , . , (Tiểu phiến tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vở tuồng vui cười. Như Hài kịch .

▸ Từng từ:
喜容 hỉ dong

Từ điển trích dẫn

1. Nét mặt vui mừng.
2. Hình tượng, chân dung. ◇ Tây du kí 西: "Nhất bích sương truyền chỉ tuyên triệu đan thanh, tả hạ Đường sư đồ tứ vị hỉ dong" , , 殿 (Đệ tứ thập hồi) Truyền chỉ ra lệnh cho vẽ lên trái nhà trên tường chân dung bốn vị thầy trò Đường tăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét mặt vui mừng.

▸ Từng từ:
喜悅 hỉ duyệt

hỉ duyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vẻ, vui sướng

▸ Từng từ:
喜愛 hỉ ái

hỉ ái

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu thích, ưa thích

▸ Từng từ:
喜欢 hỉ hoan

hỉ hoan

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu thích, quý

▸ Từng từ:
喜歡 hỉ hoan

hỉ hoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu thích, quý

▸ Từng từ:
喜爱 hỉ ái

hỉ ái

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu thích, ưa thích

▸ Từng từ:
喜童 hỉ đồng

Từ điển trích dẫn

1. Đứa bé trai làm việc hầu hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa tớ trai nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
喜色 hỉ sắc

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt vui mừng. ◇ Mạnh Tử : "Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử hân hân nhiên hữu hỉ sắc" , , (Lương Huệ Vương hạ ) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng quản sáo của nhà vua, đều hớn hở vui mừng ra mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt mừng rỡ.

▸ Từng từ:
喜鵲 hỉ thước

hỉ thước

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước

▸ Từng từ:
喜鹊 hỉ thước

hỉ thước

giản thể

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước

▸ Từng từ:
報喜 báo hỉ

báo hỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo tin mừng

Từ điển trích dẫn

1. Báo tin mừng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hốt kiến Lại Đại đẳng tam tứ cá quản gia suyễn hu hu bào tiến nghi môn báo hỉ" (Đệ thập lục hồi) Bỗng thấy bọn Lại Đại cùng ba bốn người quản gia thở hồng hộc chạy vào cửa nghi môn báo tin mừng.

▸ Từng từ:
大喜 đại hỉ

đại hỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

niềm vui lớn

▸ Từng từ:
妺喜 mạt hỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, vợ của vua Kiệt.

▸ Từng từ:
宴喜 yến hỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở tiệc ăn mừng. Bữa tiệc mừng.

▸ Từng từ:
恭喜 cung hỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính mừng, chúc mừng.

Từ điển trích dẫn

1. Chúc mừng. ◎ Như: "cung hỉ nhĩ hựu thăng quan lạp" .
2. Nhậm chức. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lục lão da tuyệt tảo lai thuyết, yếu tại giá lí bãi tửu, thế lưỡng vị công tử tiễn hành, vãng Nam Kinh cung hỉ khứ" , , , (Đệ tứ thập nhị hồi).

▸ Từng từ:
慶喜 khánh hỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mừng việc vui mừng — Pháp danh của một vị tăng văn học đời Lí, họ Nguyễn, không rõ tục danh, người làng Cổ Giao huyện Long Biên tỉnh Hà Đông - Bắc phần, tu tại chùa Từ Liêm huyện Vĩnh Khang tỉnh Nam Định, sinh 1067, mất 1142. Tác phẩm chữ Hán để lại có Ngộ Đạo Thi Tập.

▸ Từng từ:
报喜 báo hỉ

báo hỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

báo tin mừng

▸ Từng từ:
欢喜 hoan hỉ

hoan hỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

hoan hỉ, vui vẻ, vui mừng

▸ Từng từ:
歡喜 hoan hỉ

hoan hỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoan hỉ, vui vẻ, vui mừng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng.

▸ Từng từ:
勿藥有喜 vật dược hữu hỉ

Từ điển trích dẫn

1. Không cần thuốc mà khỏi. Nghĩa bóng: Việc tự nhiên thành. ◇ Dịch Kinh : "Vô vọng chi tật, vật dược hữu hỉ" (Vọng quái , cửu ngũ ) , Không làm càn mà bị bệnh (gặp tai họa), không cần thuốc mà khỏi (có tin mừng).

▸ Từng từ:
厭舊喜新 yếm cựu hỉ tân

Từ điển trích dẫn

1. Chán cái cũ, thích cái mới. ☆ Tương tự: "hỉ tân yếm cựu" , "yếm cựu tham tân" .

▸ Từng từ:
歡天喜地 hoan thiên hỉ địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói vui sướng khôn cùng.

▸ Từng từ: