克 - khắc
不克 bất khắc

bất khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không thể

Từ điển trích dẫn

1. Không làm nổi. ◇ Lưu Vũ Tích : "Thường cụ bất khắc phụ hà, dĩ thiểm tiền nhân" , (Vị Đỗ tư đồ tạ tứ truy tặng biểu ) Thường lo sợ không đảm đương gánh vác nổi, làm nhục tiền nhân.
2. Không thắng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : : "Hàn Hạo viết: Nguyện tá tinh binh tam thiên kích chi, đương vô bất khắc" , (Đệ thất thập hồi).

▸ Từng từ:
克制 khắc chế

khắc chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắc chế, kiềm chế, gò bó

▸ Từng từ:
克己 khắc kỉ

Từ điển trích dẫn

1. Kiềm chế tư dục, nghiêm khắc tuân theo kỉ luật. ◎ Như: "khắc kỉ tu thân" .
2. Giá rẻ, giá thấp. ◇ Lão Xá : "Tại tha đích chức nghiệp thượng, tha vĩnh viễn cực tận tâm, nhi thả yếu tiền đặc biệt khắc kỉ" , , (Tứ thế đồng đường , Nhị ) Về phương diện nghề nghiệp, ông luôn luôn hết sức tận tâm, chỉ đòi trả tiền công rất là rẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng được mình, đè nén được những xấu xa của mình.

▸ Từng từ:
克服 khắc phục

khắc phục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắc phục, vượt qua khó khăn

Từ điển trích dẫn

1. Thu phục. ◇ Ba Kim : "Ngã cấp nhĩ đái lai hảo tiêu tức: Độc San khắc phục liễu" : (Hàn dạ , Thập bát).
2. Chiến thắng, chế phục. ◎ Như: "giá kiện sự bất quản hữu đa khốn nan, ngã môn đô yếu tưởng biện pháp khắc phục" , .
3. Kiềm chế. ◇ Hồng Thâm : "Thụy Phương dã tự tri bất đối, nỗ lực khắc phục tự kỉ, thức can nhãn lệ" , , (Kiếp hậu đào hoa , Ngũ tứ ) Thụy Phương cũng tự biết mình không đúng, gắng sức tự kiềm chế, lau khô nước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng được và bắt phải theo mình.

▸ Từng từ:
千克 thiên khắc

thiên khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kilôgam, 1000 gam

▸ Từng từ:
厘克 ly khắc

ly khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

centigam

▸ Từng từ:
坦克 thản khắc

thản khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xe tăng

▸ Từng từ:
夹克 giáp khắc

giáp khắc

giản thể

Từ điển phổ thông

áo jacket

▸ Từng từ:
夾克 giáp khắc

giáp khắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo jacket

▸ Từng từ:
捷克 tiệp khắc

tiệp khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Czech

Từ điển trích dẫn

1. "Tiệp Khắc cộng hòa quốc" ((The Czech Republic), nước ở trung bộ Châu Âu, thủ đô là "Bố lạp cách" (Prague).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước ở trung bộ Châu Âu.

▸ Từng từ:
相克 tương khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xung đột, không hợp nhau.

▸ Từng từ:
馬克 mã khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm chữ Mark, tức đồng bạc, đồng mã của Đức quốc trước 2002 ( nay là Euro ). Cũng gọi tắc là Mã.

▸ Từng từ:
伊拉克 y lạp khắc

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là "Ba Cách Đạt" Baghdad (Republic of Iraq).

▸ Từng từ:
坦克車 thản khắc xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe tăng, xe thiết giáp (tiếng Anh: tank).

▸ Từng từ:
巧克力 xảo khắc lực

Từ điển trích dẫn

1. Sô-cô-la. § Dịch âm tiếng Anh: chocolate. Cũng dịch là "chu cổ lực" .

▸ Từng từ:
克己主義 khắc kỉ chủ nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Một phái luân lí học ở Hi Lạp xưa, chủ trương đè nén tình dục, cự tuyệt khoái lạc, coi sự khắc chế chính mình là biểu hiện tối cao của đạo (tiếng Pháp: stoïcisme).

▸ Từng từ:
奥林匹克 áo lâm thất khắc

Từ điển phổ thông

Olympic

▸ Từng từ:
奧林匹克 áo lâm thất khắc

Từ điển phổ thông

Olympic

▸ Từng từ:
愛克斯光 ái khắc tư quang

Từ điển phổ thông

tia X quang, tia Rơnghen

▸ Từng từ:
爱克斯光 ái khắc tư quang

Từ điển phổ thông

tia X quang, tia Rơnghen

▸ Từng từ:
奥克拉荷马 áo khắc lạp hà mã

Từ điển phổ thông

bang Oklahoma của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
奧克拉荷馬 áo khắc lạp hà mã

Từ điển phổ thông

bang Oklahoma của Hoa Kỳ

▸ Từng từ: