借 - tá
不借 bất tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loại giầy dép làm bằng cây gai.

▸ Từng từ:
借债 tá trái

tá trái

giản thể

Từ điển phổ thông

nợ nần, khoản nợ

▸ Từng từ:
借債 tá trái

tá trái

phồn thể

Từ điển phổ thông

nợ nần, khoản nợ

▸ Từng từ:
借光 tá quang

Từ điển trích dẫn

1. Một vật thể tự nó không phát ra ánh sáng, nhưng tiếp thụ ánh sáng của vật thể khác mà chiếu sáng, gọi là "tá quang" . ◇ Hạm đại kinh : "Cái tiên nho vị nguyệt tá quang ư nhật, tín hĩ" , (Nguyệt ảnh biện ) Tiên nho nói mặt trăng mượn ánh sáng ở mặt trời, có thể tin được vậy.
2. Tỉ dụ nhờ vả, nương tựa người khác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lâm Đại Ngọc lãnh tiếu đạo: "Nhĩ kí giá dạng thuyết, nhĩ đặc khiếu nhất ban hí, giản ngã ái đích xướng cấp ngã khán, giá hội tử phạm bất thượng thải trước nhân tá quang nhi vấn ngã."" : ", , , ." (Đệ nhị thập nhị hồi) Đại Ngọc cười nhạt: "Anh đã nói thế, phải tìm riêng một ban hát, chọn những bài nào em thích thì hát cho em nghe, chứ đi nghe nhờ thì đừng hỏi nữa."
3. Lời khách sáo dùng để hỏi nhờ hoặc xin giúp đỡ phương tiện. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Tá quang! Đông trang nhi tại nả biên nhi?" ! ? (Đệ thập tứ hồi) Làm ơn cho hỏi! Đông trang có phải đi hướng bên kia không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn, nhờ ánh sáng của người khác. Chỉ sự nhờ vả, nương tựa người khác — Trong Bạch thoại, dùng làm lời xã giao khi được giới thiệu với người khác, có nghĩa như hân hạnh lắm ( được quen biết một người như là được nhờ vào ánh sáng của người đó ).

▸ Từng từ:
借出 tá xuất

tá xuất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cho vay

▸ Từng từ:
借助 tá trợ

tá trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhận sự giúp đỡ, nhờ giúp

▸ Từng từ:
借口 tá khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Mượn cớ, lấy cớ, viện cớ. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhĩ nhược thị tá khẩu bất khẳng tiền khứ, tiện thị tham đồ an dật, tại gia luyến trước thê tử, nãi thị bất hiếu chi tử, tòng thử nhĩ tiện bất hứa tái kiến ngã đích diện liễu" , 便, , , 便 (Đệ tam cửu hồi).
2. Cớ, lí do viện ra. ◎ Như: "tha tổng thị dĩ tắc xa tố vi trì đáo đích tá khẩu" .
3. § Cũng nói là: "tạ khẩu" .

▸ Từng từ:
借問 tá vấn

Từ điển trích dẫn

1. Tra hỏi, xét hỏi.
2. Xin hỏi, thỉnh vấn. ◇ Thôi Hiệu : "Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khủng thị đồng hương" , (Trường Can khúc ) Đỗ thuyền một lát hãy xin hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
3. Câu hỏi (giả thiết) tác giả đặt ra trong câu thơ trước và tự đáp trong câu sau. ◇ Đào Uyên Minh : "Tá vấn vị thùy bi? Hoài nhân tại cửu minh" ? (Bi tòng đệ Trọng Đức ) Hỏi rằng vì ai mà đau buồn? (Ấy là vì) người thân yêu của mình ở nơi chín suối.

▸ Từng từ:
借宿 tá túc

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ nhờ.
2. Ở nhờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ nhờ qua đêm — Ta còn hiểu là ở nhờ nhà người khác.

▸ Từng từ: 宿
借寓 tá ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở nhà thuê — Ở nhờ, ở đậu.

▸ Từng từ:
借寫 tá tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết giùm người khác — Viết mướn.

▸ Từng từ:
借據 tá cứ

Từ điển trích dẫn

1. Bằng chứng cho vay mượn. ☆ Tương tự: "tá khoán" , "tá ước" . ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Thương định liễu lợi tức, đính định liễu nhật kì, tả liễu tá cứ" , , (Đệ cửu thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng cớ của sự vay nợ. Tấm giấy nợ.

▸ Từng từ:
借方 tá phương

Từ điển trích dẫn

1. Người cho người khác vay tiền.
2. Sổ sách buôn bán thường chia ra hai mặt, mặt biên các món người ta mắc chịu mình gọi là "tá phương" . § Cũng nói là "tá hạng" hay "thu phương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tá hạng .

▸ Từng từ:
借欵 tá khoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền vay của người khác.

▸ Từng từ:
借款 tá khoản

tá khoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoản nợ

Từ điển trích dẫn

1. Số tiền vay. ☆ Tương tự: "tá tiền" .
2. Tiền mượn dùng. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Đãn thị ngã tại lộ thượng, dã dụng bất liễu giá hứa đa. Nhân thủ xuất nhất bách nguyên, hoàn tha tiền nhật đích tá khoản" , . , (Đệ nhị thập hồi).

▸ Từng từ:
借田 tá điền

Từ điển trích dẫn

1. Người thuê ruộng của người khác để cày cấy.
2. Người cày thuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thuê ruộng của người khác để cày cấy sinh lợi — Người cày ruộng mướn.

▸ Từng từ:
借端 tá đoan

Từ điển trích dẫn

1. Mượn cớ, viện cớ để làm việc gì. ◎ Như: "tha giá dạng tố, thị tồn tâm tá đoan tầm hấn" , nó làm ra như vậy, tức là cố ý kiếm cớ gây hấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn cớ. Viện cớ để làm việc gì.

▸ Từng từ:
借貸 tá thải

Từ điển trích dẫn

1. Vay và cho vay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vay và cho vay.

▸ Từng từ:
借重 tá trọng

Từ điển trích dẫn

1. Dựa thế lực người khác.
2. Thỉnh xin người có thế lực giúp đỡ (cách nói tôn kính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa thế lực người khác để tăng thêm giá trị của mình.

▸ Từng từ:
借項 tá hạng

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tá phương" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách buôn bán, ghi những khoản người khác còn thiếu mình — Số nợ chưa đòi được.

▸ Từng từ:
假借 giả tá

Từ điển trích dẫn

1. Một lối trong "lục thư" của Trung Hoa, tức là mượn một chữ mà dùng với nghĩa khác.
2. Vay mượn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối trong Lục thư của Trung Hoa, tức là mượn chữ này mà dùng với nghĩa khác — Vay mượn.

▸ Từng từ:
挪借 na tá

na tá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vay tiền, mượn tiền

▸ Từng từ:
摘借 trích tá

trích tá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vay tiền, mượn tiền, vay mượn

▸ Từng từ:
顧借 cố tá

Từ điển trích dẫn

1. Thuê mướn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuê mướn.

▸ Từng từ:
背城借一 bối thành tá nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng lại mà đánh một trận sống chết cuối cùng. Chỉ sự liều mạng, hoặc quyết chí.

▸ Từng từ: