đồng
tóng ㄊㄨㄥˊ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ tộc "Tráng" , nay chủ yếu tụ tập ở vùng Quảng Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Ðồng, một giống mán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang.
tổn
zǔn ㄗㄨㄣˇ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ lại — Đông đảo.
ung, ưng
yōng ㄧㄨㄥ

ung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước từ dòng chính chảy tẽ ra rồi vòng trở lại.
2. (Danh) Sông "Ung" : (1) Xưa chảy qua Hà Nam, sau bị lấp. (2) Dòng sông xưa ở Sơn Đông, cùng với sông "Thư" tụ vào chằm "Lôi Hạ" . (3) Phát nguyên ở Sơn Đông, còn gọi là "Triệu vương hà" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nước từ sông chảy ra.
② Sông Ung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước lũ chảy ngược ra;
② [Yong] Suối Ung (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Ung hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.

ưng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Ung
2. nước chảy từ sông ra
chu, tâu, tưu
zhōu ㄓㄡ, zōu ㄗㄡ

chu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giở vật nặng từ một bên hay một đầu. Như (2).

tâu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Canh phòng ban đêm;
Tụ tập;
③ Thân cây gai.

tưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

canh gác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Canh gác, đi tuần ban đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Canh gác
② Cầm đồ dí vào nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tuần ban đêm.
lãm, lạm
lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ lại. Gom lại. Suối ngầm, nhảy vọt lên mặt đất — Các âm khác là Lãm, Lạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lạm .
toàn, toản
zàn ㄗㄢˋ

toàn

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp. § Thông "toàn" .

toản

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng cây — Đống gỗ lớn.
ngu
yǔ ㄩˇ

ngu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thú vật tụ thành bầy đông đảo. Td: Ngu ngu ( đông đảo từng bầy từng lũ ).
phiêu, tiêu
biāo ㄅㄧㄠ

phiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lửa bắn tung toé
2. gió bão lớn
3. sáng

tiêu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa, ánh lửa. ◇ Sử Kí : "Thiên hạ chi sĩ vân hợp vụ tập, ngư lân tạp đạp, tiêu chí phong khởi" , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Kẻ sĩ trong thiên hạ như mây họp, sương mù tụ lại, chen chúc lẫn lộn như vảy cá, như lửa bốc, như gió nổi.
2. (Tính) Nhanh, tấn tốc. ◎ Như: "tiêu phong" gió thổi nhanh.
3. (Phó) Đột nhiên, hốt nhiên. ◎ Như: "tiêu khởi" đột khởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa táp — Mau lẹ.
diễm, dật, điệt
dié ㄉㄧㄝˊ, yì ㄧˋ

diễm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xế bóng (mặt trời).
2. (Danh) Xế chiều (lúc mặt trời ngả về tây). ◇ Từ Kha : "Nãi dữ thống ẩm, tự bô chí điệt" , (nghệ thuật loại ) Bèn cùng uống thỏa thích, từ sau trưa tới xế chiều.
3. Một âm là "diễm". (Tính) "Diễm lệ" tươi đẹp. ★ Tương phản: "tẩm lậu" .

dật

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa: Đẹp.

điệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mặt trời xế bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xế bóng (mặt trời).
2. (Danh) Xế chiều (lúc mặt trời ngả về tây). ◇ Từ Kha : "Nãi dữ thống ẩm, tự bô chí điệt" , (nghệ thuật loại ) Bèn cùng uống thỏa thích, từ sau trưa tới xế chiều.
3. Một âm là "diễm". (Tính) "Diễm lệ" tươi đẹp. ★ Tương phản: "tẩm lậu" .

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời xế bóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mặt trời xế bóng: Đến lúc mặt trời xế bóng thì đều tụ họp lại (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời lặn, hoặc bị che tối, u ám.
chấm, trấm
zhèn ㄓㄣˋ

chấm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, đánh. ◇ Chiến quốc sách : "Thần tả thủ bả kì tụ, nhi hữu thủ chấm kháng kì hung" , (Yên sách tam ) Tay trái tôi níu lấy tay áo của hắn, tay phải tôi sẽ đâm vào ngực hắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm, đánh.

trấm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đâm, đánh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đâm bằng dao hoặc kiếm;
② Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập — Đâm vào. Xỉa vào.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.