hấp
xī ㄒㄧ

hấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết — Tiếng nước chảy xiết.
hâm, khâm
qīn ㄑㄧㄣ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cao, hiểm trở của núi.

khâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
2. đỉnh núi cao

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cao và hiểm, hiểm hóc;
② Đỉnh núi cao.
lệ
lì ㄌㄧˋ

lệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngang ngược, hung hiểm
2. bội phản, lật lọng
3. một loại cỏ dùng để nhuộm màu xanh lục
4. màu lục

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cong queo, khuất khúc. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Thùy nhãn lâm tị, trường trửu nhi lệ" , (Ngộ hợp ) Mắt sụp tới mũi, khuỷu tay dài và cong queo.
2. (Tính) Hung bạo, tàn ác.
3. (Tính) Ngang trái, ngang ngược.
4. (Tính) Xanh lục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngang ngược, hung hiểm. Như nghĩa ② (bộ );
② Bội phản, lật lọng;
③ Một loại cỏ (giống như cây ngải, có thể nhuộm màu xanh lục);
④ Màu lục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược. Ngang trái — Màu xanh lục.
túy
zuì ㄗㄨㄟˋ

túy

phồn thể

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Túy .
dụ, hu, vu
hū ㄏㄨ, xū ㄒㄩ, yú ㄩˊ, yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ

dụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở, cư trú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là "dụ đầu" . ◇ Sử Kí : "Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là "vu".
2. Một âm là "hu". (Tính) To lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ở: Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.

hu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là "dụ đầu" . ◇ Sử Kí : "Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là "vu".
2. Một âm là "hu". (Tính) To lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.

vu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây khoai nước, cây khoai sọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là "dụ đầu" . ◇ Sử Kí : "Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là "vu".
2. Một âm là "hu". (Tính) To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Khoai sọ. 【】vu nãi [yùnăi] Như ;
② Tên gọi chung các loại khoai: Khoai lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây khoai lang.

Từ ghép 2

tầm dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

bến sông Tầm Dương bên Trung Quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Giang Tây. Tì bà hành của Bạch Cư Dị, bản dịch của Phan Huy Vịnh có câu: » Bến Tầm dương canh khuya đưa khách «.
triết, đề
zhé ㄓㄜˊ

triết

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khôn, trí tuệ
2. triết học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Triết .

đề

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ văn là chữ triết .
đàm, đạm
dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, yǎn ㄧㄢˇ

đàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lửa đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiêu đốt. ◎ Như: "ưu tâm như đàm" lòng lo như lửa đốt. ◇ Trần Nhân Tông : "Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm" (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa đốt: Lòng lo như lửa đốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy. Lửa đốt — Một âm là Đạm.

đạm

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đạm bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng, không lay động. Chẳng hạn điềm đạm — Một âm là Đạm.
trành, đinh
chéng ㄔㄥˊ, dīng ㄉㄧㄥ

trành

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn chăm chú. § Thông "đinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn — Nhìn chòng chọc.

đinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhìm chăm chú, nhìn chòng chọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn chăm chú. § Thông "đinh" .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhìn chăm chú, nhìn chòng chọc: Đôi mắt anh chăm chú nhìn trên mặt sóng rađa. Cv. .
huy, huân, vận
huī ㄏㄨㄟ, xūn ㄒㄩㄣ, yùn ㄩㄣˋ

huy

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "huy" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ huy .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng — Sáng rực.

Từ ghép 1

huân

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hun, xông (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ, nướng trên lửa — Các âm khác là Huy, Vận.

vận

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Người làm trống da;
② Quầng sáng quanh mặt trời hay mặt trăng (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừng ánh sáng xung quang mặt trời. Như chữ Vận . Cũng đọc Vựng — Người thợ thuộc da để bị mặt trống — Xem các âm Huân, Huy.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.