hàng
háng ㄏㄤˊ, kāng ㄎㄤ

hàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái xuồng (như: )
2. châu Hàng (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông "hàng" .
2. (Danh) Tên gọi tắt của "Hàng Châu" . ◇ Lưu Cơ : "Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội" , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ "Hàng".
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông "hàng" . ◇ Thi Kinh : "Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi" , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xuồng, cùng một nghĩa với chữ hàng .
② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiếc xuồng (dùng như , bộ );
② [Háng] Hàng Châu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc): Tơ Hàng Châu;
③ [Háng] (Họ) Hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi thuyền — Dùng thuyền qua sông. Như chữ Hàng .

Từ ghép 1

tra
chā ㄔㄚ, chá ㄔㄚˊ, zhā ㄓㄚ, zhǎ ㄓㄚˇ

tra

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mảnh vụn
2. chỗ mẻ, chỗ sứt
3. xỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bị sầy, xước, rạch (vì thủy tinh, mảnh sứ cứa phải). ◎ Như: "bị pha li toái phiến tra phá thủ liễu" bị miểng thủy tinh rạch xước tay rồi.
2. (Danh) "Tra nhi" : (1) Mảnh vụn. ◎ Như: "pha li tra nhi" mảnh thủy tinh. (2) Chuyện xích mích. ◎ Như: "ngã hòa tha hữu tra nhi" tôi với nó có chuyện xích mích. (3) Chuyện, việc. ◎ Như: "đề khởi na kiện tra nhi, chúng nhân tiện tranh luận bất hưu" , 便 đưa ra sự vụ đó, mọi người liền tranh luận không thôi. (4) Tình trạng, tình thế. ◎ Như: "na cá tra nhi lai đích bất thiện" tình trạng này không ổn rồi. (5) Râu lún phún (râu ngắn còn lại sau khi cạo hoặc vừa mới mọc lại). ◎ Như: "hồ tử tra nhi" râu lún phún.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mảnh vụn: Thủy tinh vụn; Nước đá vụn;
② Chỗ mẻ (sứt): Miệng chén có một chỗ mẻ;
③ Mảnh vỡ bén: Tay bị mảnh kính vỡ rạch chảy máu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xỉ: Xỉ than.
trì
chí ㄔˊ

trì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm, giữ, nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎ Như: "trì thương" cầm giáo, "trì bút" cầm bút.
2. (Động) Giữ gìn. ◎ Như: "bảo trì" giữ gìn, "kiên trì" giữ vững.
3. (Động) Chống giữ, đối kháng. ◎ Như: "cương trì" chống giữ vững vàng, "tương trì bất hạ" chống nhau nghiêng ngửa (sức ngang nhau).
4. (Động) Tì, chống. ◇ Trang Tử : "Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính" , (Ngư phủ ) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
5. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◎ Như: "tương hỗ phù trì" trợ giúp lẫn nhau.
6. (Động) Cai quản, lo liệu. ◎ Như: "chủ trì" quản lí, "thao trì gia vụ" lo liệu việc nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, giữ, như trì tiết giữ tiết, thao trì giữ gìn, chủ trì chủ trương công cuộc gì. Ta gọi vị sư coi cả của chùa là trụ trì cũng là do nghĩa ấy cả. Phàm nói về chữ trì đều có ý chỉ về sự giữ chắc không rời cả. Như bảo trì giữ giàng, bả trì cầm giữ lấy, hiệp trì cậy thế bắt buộc người phải theo mình, căng trì cố đánh đổ cái tính xấu mà giữ lấy cái hay, bất tự trì không có định kiến gì, phù trì nâng đỡ, duy trì gìn giữ, chi trì chống chỏi, v.v. Hai bên ngang sức chống nhau gọi là tương trì bất hạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm: Cầm bút;
② Giữ, giữ lấy: Giữ lấy;
③ Trông nom, trông coi, quản: Lo liệu việc nhà; Chủ trì;
④ Chống đối: Giai đoạn cầm cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ. Xem Trì giới — Giúp đỡ. Td: Phù trì.

Từ ghép 27

hống
hōng ㄏㄨㄥ, hǒng ㄏㄨㄥˇ, hòng ㄏㄨㄥˋ

hống

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ "hống" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hống .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).
đà
tuó ㄊㄨㄛˊ

đà

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đà điểu ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đà điểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

lang, lãng
láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ, liǎng ㄌㄧㄤˇ

lang

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cửa cao;
② Cao, to, lớn. 【 】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem (1).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

lãng

giản thể

Từ điển phổ thông

bát ngát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

】 Lãng Trung [Làngzhong] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

cốc, dục
yù ㄩˋ

cốc

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cốc .

Từ ghép 1

dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thung lũng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thung lũng.

Từ điển Thiều Chửu

① Gia dục quan cửa ô Gia-dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thung lũng.
ky, kĩ, kỹ
jì ㄐㄧˋ, qí ㄑㄧˊ

ky

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ki ki : Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎ Như: "kĩ xảo" tài khéo. ◇ Tân Đường Thư : "Thiếu tập vũ kĩ" (Vệ Bá Ngọc truyện ) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎ Như: "kĩ nữ" con hát. § Cũng viết là .

Từ ghép 1

kỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tài, khéo

Từ điển Thiều Chửu

① Tài, như kĩ xảo tài khéo.
② Con nhà nghề, như kĩ nữ con hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [jì]. 【】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.

Từ ghép 2

kì, kỳ
qí ㄑㄧˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

kỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

ngựa xám

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa xám;
② (văn) Ngựa tốt;
③ (văn) Màu xanh thẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
Úc, úc, ẩu, ủ
ō , yǔ ㄩˇ

Úc

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [o].

úc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng than)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Úc y" trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là "ủ". (Trạng thanh) "Ủ hủ" tiếng rên rỉ vì đau đớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Úc y xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu — Một âm là Ẩu ( tiếng kêu đau ).

ẩu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ẩu hưu — Một âm khác là Úc.

Từ ghép 1

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Úc y" trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là "ủ". (Trạng thanh) "Ủ hủ" tiếng rên rỉ vì đau đớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Úc y xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.