điệt
dié ㄉㄧㄝˊ, diè ㄉㄧㄝˋ

điệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

già 80 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như "điệt" .

Từ điển Thiều Chửu

① Già tám mươi gọi là điệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người già bảy tám mươi tuổi. (Ngr) Người già (nói chung).
đê
dī ㄉㄧ, dǐ ㄉㄧˇ

đê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dê đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dê đực. § Tức "công dương" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê đực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dê đực: Dê đực hút rào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực.
khương
jiāng ㄐㄧㄤ

khương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây gừng
2. họ Khương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ "Khương" .

Từ điển Thiều Chửu

① Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây gừng, củ gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Củ) gừng: Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Khương Thủy , phát nguyên từ núi Kì Sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người— Tục mượn dùng như chữ Khương .

Từ ghép 3

kiềm
qián ㄑㄧㄢˊ

kiềm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giàm (để kềm kẹp).
2. (Động) Kẹp, cặp. ◎ Như: "kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán" .
3. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎ Như: "kiềm ngữ" cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giàm.
② Kiềm chế kiềm chế, kèm cặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái giàm;
② Kiềm chế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy hai thanh tre mà kẹp lại — Kiềm giữ.

Từ ghép 1

hạt
xiā ㄒㄧㄚ

hạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mù lòa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mù, nhìn không thấy. ◎ Như: "nhãn hạt liễu" mắt mù rồi.
2. (Tính) Bị mù. ◎ Như: "hạt miêu" mèo mù.
3. (Danh) Người mù lòa.
4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎ Như: "hạt xả" nói lung tung, "hạt thao tâm" chăm lo mù quáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mù lòa.
② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt: Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái; Em này bị mù từ bé;
② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: Tiêu tiền bừa bãi; Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; Chỉ huy tầm bậy; Cuốn chỉ này đã bị rối bung;
③ (văn) Nhắm một mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm một mắt lại — Chột. Mù một mắt — Mù cả hai mắt — Mù quáng, thiếu suy nghĩ.

Từ ghép 2

thự
shǔ ㄕㄨˇ, shù ㄕㄨˋ

thự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rạng sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rạng đông, trời vừa sáng. ◇ Bạch Cư Dị : "Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên" (Trường hận ca ) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.
2. (Tính) Về buổi sáng sớm, ban mai. ◎ Như: "thự nhật" mặt trời rạng đông, "thự quang" ánh sáng ban mai.

Từ điển Thiều Chửu

① Rạng đông, sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bình minh, rạng đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh mặt trời sáng sủa — Sớm ( trái với muộn ).
hung
xiōng ㄒㄩㄥ

hung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ác, tàn bạo. ◎ Như: "hung bạo" ác dữ, "hung thủ" kẻ giết người, "hung khí" đồ giết người.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎ Như: "hung niên" năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎ Như: "hung tín" tin chẳng lành, "hung triệu" điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎ Như: "vũ thế ngận hung" sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎ Như: "xu cát tị hung" theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông "hung" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ác, nhưng hung bạo ác dữ.
② Giết người, như hung thủ kẻ giết người, hung khí đồ giết người.
③ Mất mùa.
④ Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác: Hành hung; Hung thủ;
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: Phá quấy rất dữ; Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: Thằng cha này trông dễ sợ thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu. Rủi ro. Không tốt lành — Giết người, hại người — Mất mùa — Như chữ Hung .

Từ ghép 22

sán
shàn ㄕㄢˋ

sán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh sán, sa đì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là "sán" .

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng sán, phàm nhân vật gì trở ngại, làm cho gân thịt co rút luôn luôn rồi phát ra đau đớn dữ đều gọi là sán. Chứng sa đì cũng gọi là sán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng sán, bệnh sa đì: Bệnh sa đì, bệnh thoát vị bẹn, bệnh sưng hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau bàng quang, hoặc bệnh sưng hòn dái.

Từ ghép 1

dăng
yíng ㄧㄥˊ

dăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con ruồi
2. nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi. ◎ Như: "thương dăng" con nhặng.
2. (Tính) Dùng để nói cái gì nhỏ bé. ◎ Như: "dăng đầu tế tự" chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ruồi.
② Thương dăng con nhặng.
② Dùng để nói các cái nhỏ bé. Như dăng đầu tế tự chữ nhỏ như đầu ruồi, nói chữ nhỏ lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruồi: Con nhặng;
② Nhỏ như ruồi: Chữ nhỏ như đầu ruồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ruồi — Con nhặng.

Từ ghép 1

hồi
huí ㄏㄨㄟˊ

hồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hồi hương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "hồi hương" .

Từ điển Thiều Chửu

① Hồi hương cây hồi hương hoa có tám cánh, mùi thơm lạ, hoặc dùng ép dầu để xoa, hoặc dùng làm thuốc, hoặc nấu đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

】hồi hương [huíxiang] (thực) Hồi, hồi hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồi hương: Tên một loài cây, quả có hạt, dùng làm vị thuốc bắc, có mùi thơm.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.