sài, thử
chái ㄔㄞˊ, zī ㄗ

sài

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiến răng. ◎ Như: "thử nha liệt chủy" : (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎ Như: "thử nha trừng nhãn" nhe răng trợn mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiền răng lại — Chỉ vẻ giận dữ — Lại có nghĩa là há miệng, lộ cả răng ra.

thử

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhe răng, nhăn răng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiến răng. ◎ Như: "thử nha liệt chủy" : (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎ Như: "thử nha trừng nhãn" nhe răng trợn mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Nhe, nhăn (răng): Nhăn răng; Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.
long
lóng ㄌㄨㄥˊ

long

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hà long )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ ghép 1

hôn
hūn ㄏㄨㄣ

hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cưới
2. lễ cưới
3. bố vợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vợ hoặc chồng, cưới. ◎ Như: "kết hôn" cưới, "dĩ hôn" đã kết hôn.
2. (Động) Đặc chỉ con trai lấy vợ.
3. (Động) Chỉ con gái lấy chồng.
4. (Danh) Cha vợ.
5. (Danh) Hôn nhân. ◎ Như: "hôn lễ" , "hôn thú" , "li hôn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy vợ, con dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy vợ hoặc chồng, kết hôn, cưới: Đã kết hôn; Vợ chưa cưới;
② Hôn (nhân): Li hôn; Kết hôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lấy vợ lấy chồng.

Từ ghép 42

nghê
ní ㄋㄧˊ

nghê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Toan nghê" : xem "toan" .
2. (Danh) "Đường nghê" một dã thú thời xưa, rất hung mãnh, da rất dầy có thể dùng làm áo giáp. Cũng chỉ áo giáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Toan nghê tức là con sư tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi là con sư tử. Cũng gọi là Toan nghê .

Từ ghép 1

phao
bāo ㄅㄠ, pāo ㄆㄠ

phao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bong bóng
2. bóng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọng đái, bàng quang.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo lường nước tiểu và phân. § Cũng viết là "phao" . ◎ Như: "nhất phao niệu" 尿.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọng đái, cái bong bóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọng đái, bong bóng;
② Như [pao] nghĩa ②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọng đái. Còn gọi là Bàng quang.
thiều, điều
tiáo ㄊㄧㄠˊ

thiều

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa, xa xôi.

điều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎ Như: "điều đệ" , "điều điều" , "điều diêu" , "điều viễn" : đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇ Tô Huệ : "Điều điều lộ viễn quan san cách" (Chức cẩm hồi văn ) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều điều xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.

Từ ghép 4

áo
ǎo ㄚㄛˇ

áo

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo ngắn, áo bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo ngắn, có lót ở trong, ngăn được lạnh. ◎ Như: "bì áo" áo da, "miên áo" áo bông.
2. (Danh) Thường chỉ áo. § Tức "thượng y" đồ mặc che nửa thân trên. ◎ Như: "hồng khố lục áo" quần đỏ áo xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo ngắn.
② Áo bông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo choàng: Áo kép; Áo bông; Áo da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng may bằng vải lụa để che phần trên thân thể. Ta cũng gọi là cái Áo. Nhưng với người Trung Hoa áo ngắn hẹp mới gọi là Áo, còn dài rộng gọi là Bào. Áo thì mặc ở trong, còn Bào thì mặc ở ngoài.

Từ ghép 1

phong, phúng
fēng ㄈㄥ, fèng ㄈㄥˋ

phong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rau phong
2. nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là "vu tinh" (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là "phúng". (Danh) Tức là "giao bạch căn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau phong. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một một loại rau. Xem thêm Phỉ phong . Vần Phỉ.

Từ ghép 1

phúng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là "vu tinh" (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là "phúng". (Danh) Tức là "giao bạch căn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ của cây dưa — Một âm khác là Phong. Xem Phong.
hàm
hán ㄏㄢˊ, hàn ㄏㄢˋ

hàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Hàm Đan" tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh "Hà Bắc" . § Truyện truyền kì chép tích "Hàm Đan mộng" , "Lư Sinh" gặp "Lã Đỗng Tân" ở đường Hàm Đan, tức là giấc "hoàng lương mộng" .
2. (Danh) "Chương Hàm" tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàm Ðan tên một ấp ngày xưa. Trong truyện truyền kì có truyện hàm đan mộng chép chuyện Lư Sinh gặp Lã Ông ở trong đường Hàm Ðan. Tức là giấc hoàng lương mộng .
② Chương Hàm tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

】Hàm Đan [Hándan] Hàm Đan (tên một ấp thời xưa, nay là thị trấn Hàm Đan ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Hàm sơn, thuộc tỉnh Hà Bắc — Tên sông, tức Hàm xuyên, thuộc tỉnh Thanh hải.

Từ ghép 2

khoa, khỏa
kuā ㄎㄨㄚ

khoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoe khoang, nói khoác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang. ◎ Như: "khoa đại" huênh hoang.
2. (Động) Khen ngợi. ◎ Như: "khoa tưởng" khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇ Hán Thư : "Thiếp khoa bố phục, lệ thực" , (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện ) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoe khoang.
② Nói khoác.
③ To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoe khoang, khoác lác, phô trương;
② To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói láo, không đúng sự thật — Nói quá đi, khoe khoang — To lớn.

Từ ghép 5

khỏa

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang. ◎ Như: "khoa đại" huênh hoang.
2. (Động) Khen ngợi. ◎ Như: "khoa tưởng" khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇ Hán Thư : "Thiếp khoa bố phục, lệ thực" , (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện ) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.