trác
zhuō ㄓㄨㄛ, zhuó ㄓㄨㄛˊ

trác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Trác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Trác", ngày xưa ở Trực Lệ.
2. (Danh) "Trác Lộc" 涿鹿: (1) Tên huyện. (2) Tên núi.
3. (Danh) "Trác quận" 涿 tên quận.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Trác, tên con sông ngày xưa ở Trực Lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy nhỏ giọt;
② [Zhuo] Sông Trác;
③ [Zhuo] Tên huyện: 涿 Huyện Trác (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xuống, nhỏ xuống.
bà, bàn
bō ㄅㄛ, pán ㄆㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông "Bàn Khê" , ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là "Hoàng Khê" . Tương truyền Khương Thái Công câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông "bàn" .
3. Một âm là "bà". (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đá dùng làm mũi tên. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá dùng để bắn bằng dây thời cổ. Cũng viết .

Từ ghép 1

bàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông "Bàn Khê" , ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là "Hoàng Khê" . Tương truyền Khương Thái Công câu cá ở đây.
2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông "bàn" .
3. Một âm là "bà". (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương. 【】Bàn Khê [Pánxi] Bàn Khê (tên địa phương ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàn khê — Một âm khác là Bà.

Từ ghép 1

nghi, ngân
yí ㄧˊ, yín ㄧㄣˊ

nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua tỉnh "Giang Tô" .
2. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua huyện "Tư Dương" , hợp với sông "Tứ" .
3. Một âm là "ngân". (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: Sông Nghi (bắt nguồn từ tỉnh Sơn Đông, chảy vào tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
② Huyện Nghi (ở tỉnh Sơn Đông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông — Họ người.

ngân

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua tỉnh "Giang Tô" .
2. (Danh) Sông "Nghi" ngày xưa, chảy qua huyện "Tư Dương" , hợp với sông "Tứ" .
3. Một âm là "ngân". (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ống sáo lớn;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Một âm là Nghi. xem Nghi.
phong
fēng ㄈㄥ

phong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn Vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc)
2. họ Phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, chỗ "Văn Vương" đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng Sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là "Phong Đô thành" .
2. (Danh) Họ "Phong".

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, chỗ vua Văn vương đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Quảng Tây bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là phong đô thành .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời nhà Chu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.
ngột
wù ㄨˋ

ngột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngột lạp )

Từ điển Trần Văn Chánh

】ngột lạp [wùla] Loại giày da mang vào mùa đông của người xứ đông bắc Trung Quốc, trong có lót cỏ ngột lạp.

Từ ghép 1

để
dǐ ㄉㄧˇ

để

phồn thể

Từ điển phổ thông

húc nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Húc, chạm, xung đột. § Thông "để" , "để" .
2. (Danh) "Giác để" một trò chơi thời xưa tranh đua sức lực

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ để húc, chạm.
② Giác để một trò chơi đời nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Húc, chạm (như, bộ );
giác để [jiăodê] Một trò chơi đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Để .
nạch
chuáng ㄔㄨㄤˊ, nè ㄋㄜˋ

nạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ nạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Động) Dựa vào, tựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Tật bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tật bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức yếu mà phải dựa vào — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nạch.
cán, hoán, hoãn
guǎn ㄍㄨㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ, huǎn ㄏㄨㄢˇ, huàn ㄏㄨㄢˋ, wǎn ㄨㄢˇ

cán

phồn thể

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoán, cán .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt: Giặt áo; Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: Thượng tuần; Trung tuần; Hạ tuần. Như [xún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rửa. Cũng viết là . Cũng đọc Hoán.

hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

giặt (quần áo)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rửa. Cũng viết là . Cũng đọc Hoãn, Cán.

hoãn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rũ. Cũng đọc Hoán.
bao
bāo ㄅㄠ

bao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ bao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ "bao" . § Ngày xưa dùng như "bao" .

Từ điển Thiều Chửu

① Bọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bao, bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc ngoài. Bọc lấy — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
ái
ài ㄚㄧˋ

ái

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc bích tốt

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc bích tốt;
② 【】Ái Huy [Àihui] Huyện Ái Huy (ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc). Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc đẹp, đáng yêu.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.