ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
類 - loại
人類 nhân loại
Từ điển phổ thông
nhân loại, loài người
Từ điển trích dẫn
1. Loài người. ★ Tương phản: "cầm thú" 禽獸, "súc sinh" 畜牲, "thú loại" 獸類. ◇ Tùy Thư 隋書: "Viên thủ phương túc, giai nhân loại dã" 圓首方足, 皆人類也 (Bắc Địch truyện 北狄傳, Quyển bát thập tứ) Đầu tròn chân vuông, đều là loài người cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài người.
▸ Từng từ: 人 類
同類 đồng loại
Từ điển trích dẫn
1. Cùng loài, đồng nhất chủng loại. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Khởi bất dĩ đức hiệp vu khảm, đồng loại tắc cảm; hình tàng tại không, khí ứng tắc thông" 豈不以德協于坎, 同類則感; 形藏在空, 氣應則通 (Minh thủy phú 明水賦).
2. Người cùng loại. Cũng như: đồng liêu, đồng bối, đồng hành, đồng hỏa, v.v. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Khinh thương đồng loại hồ?" 輕傷同類乎 (Tư Mã Chi truyện 司馬芝傳).
2. Người cùng loại. Cũng như: đồng liêu, đồng bối, đồng hành, đồng hỏa, v.v. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Khinh thương đồng loại hồ?" 輕傷同類乎 (Tư Mã Chi truyện 司馬芝傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng loài. Cùng chủng tộc.
▸ Từng từ: 同 類
敗類 bại loại
Từ điển phổ thông
những người xấu, loại người xấu
Từ điển trích dẫn
1. Làm bại hoại đồng loại, hủy hại tộc loại. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Thì huyện tể bại loại, công chỉ chi bất khả" 時縣宰敗類, 公止之不可 (Cố Thần Châu Lô Khê Lệnh Triệu Công kiệt minh 故辰州瀘溪令趙公碣銘).
2. Người có phẩm đức xấu xa hư hỏng (trong một đoàn thể). ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Chư công mạc quái học sanh thuyết, giá Thiểu Khanh thị tha Đỗ gia đệ nhất cá bại loại" 諸公莫怪學生說, 這少卿是他杜家第一個敗類 (Đệ tam thập tứ hồi).
2. Người có phẩm đức xấu xa hư hỏng (trong một đoàn thể). ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Chư công mạc quái học sanh thuyết, giá Thiểu Khanh thị tha Đỗ gia đệ nhất cá bại loại" 諸公莫怪學生說, 這少卿是他杜家第一個敗類 (Đệ tam thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạng người hư hỏng.
▸ Từng từ: 敗 類
菌類 khuẩn loại
出類拔萃 xuất loại bạt tụy
Từ điển trích dẫn
1. Hình dong tài năng đặc xuất, vượt hẳn mọi người. § Nguồn gốc: ◇ Mạnh Tử 孟子: "Xuất ư kì loại, bạt hồ kì tụy" 出於其類, 拔乎其萃 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Vượt ra khỏi đồng loại, cao trội hơn cả mọi người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kì trung hựu kiến Lâm Đại Ngọc thị cá xuất loại bạt tụy đích, tiện cánh dữ tha thân kính dị thường" 又不敢十分囉寶釵 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trong bọn họ, (Bảo Cầm) lại thấy Lâm Đại Ngọc tài năng xuất chúng, nên càng thêm kính mến vô cùng.
▸ Từng từ: 出 類 拔 萃
歴朝憲章類誌 lịch triều hiến chương loại chí
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một bộ sử của Phan Huy Chú, gồm 49 quyển, chép 10 mục là Địa dư chí, Nhân vật chí, Quan chức chí, Lễ nghi chí, Khoa mục chí, Quốc dụng chí, Hình luật chí, Binh chế chí, Văn tịch chí, Bang giao chí. Phan Huy Chú sinh năm 1782, mất 1840, tự là Lâm Khanh, hiệu là Mai Phong, người xã Thu Hoạch huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh, con của Phan Huy Ích, cháu của Phan Huy Ôn. Ông học rộng, nhưng chỉ đậu tú tài, và đậu tới hai lần, 1807 và 1819. Năm 1821, ông được bổ làm chức Biên tu tại viện Hàn lâm. Tháng tư năm đó ông dâng vua Minh Mệnh bộ Lịch triều Hiến chương. Năm 1824 ông được cử làm Ất Phó sứ sang Trung Hoa. Năm 1828 làm Phủ thừa phủ Thừa Thiên, rồi Hiệp trấn Quảng Nam. Năm 1830 lại được cử đi sứ Trung Hoa, nhưng lúc về bị cách chức. Cuối năm ấy ông tham dự phái đoàn sang Batavia. Năm sau được bổ chức Tư vụ bộ Công, được ít tháng ông cáo quan, về dưỡng già tại Tổng Thanh Mai phủ Quảng Oai tỉnh Sơn Tây. Ngoài bộ Lịch triều Hiến chương, các tác phẩm khác của ông có Hoàng Việt địa dư chí, Hoa thiều ngâm lục, Hoa trình tục ngâm, Dương trình kí kiến.
▸ Từng từ: 歴 朝 憲 章 類 誌