ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
願 - nguyện
如願 như nguyện
妥願 thỏa nguyện
寧願 ninh nguyện
志願 chí nguyện
Từ điển trích dẫn
1. Hi vọng trong lòng. ◇ Kê Khang 嵇康: "Trọc tửu nhất bôi, đàn cầm nhất khúc, chí nguyện tất hĩ" 濁酒一盃, 彈琴一曲, 志願畢矣 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書).
2. Tự nguyện. ◎ Như: "chí nguyện binh" 志願兵 quân tình nguyện.
2. Tự nguyện. ◎ Như: "chí nguyện binh" 志願兵 quân tình nguyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng muốn mạnh mẽ — Tự lòng mình muốn, không ai bắt buộc.
▸ Từng từ: 志 願
情願 tình nguyện
phồn thể
Từ điển phổ thông
tình nguyện, tự nguyện, tự giác
Từ điển trích dẫn
1. Cam lòng, cam tâm nguyện ý. ◇ Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: "Ngã cam thụ kì khổ bất quá, tình nguyện dữ tha giai vong" 我甘受其苦不過, 情願與他偕亡 (Nguyên tập 元集).
2. Thà cho, thà rằng. ◇ Lí Quần Ngọc 李群玉: "Nhược giao thân ngọc thụ, tình nguyện tác kiêm gia" 若教親玉樹, 情願作蒹葭 (Long An tự giai nhân a tối ca 龍安寺佳人阿最歌).
3. Lòng mong cầu, tâm nguyện, tâm chí. ◇ Tấn Thư 晉書: "Nhiên nhân tâm hệ thường, bất lũy thập niên, hiếu ác vị cải, tình nguyện vị di" 然人心繫常, 不累十年, 好惡未改, 情願未移 (Lưu Tụng truyện 劉頌傳).
2. Thà cho, thà rằng. ◇ Lí Quần Ngọc 李群玉: "Nhược giao thân ngọc thụ, tình nguyện tác kiêm gia" 若教親玉樹, 情願作蒹葭 (Long An tự giai nhân a tối ca 龍安寺佳人阿最歌).
3. Lòng mong cầu, tâm nguyện, tâm chí. ◇ Tấn Thư 晉書: "Nhiên nhân tâm hệ thường, bất lũy thập niên, hiếu ác vị cải, tình nguyện vị di" 然人心繫常, 不累十年, 好惡未改, 情願未移 (Lưu Tụng truyện 劉頌傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Do lòng mình muốn, không ai ép buộc.
▸ Từng từ: 情 願
民願 dân nguyện
求願 cầu nguyện
滿願 mãn nguyện
發願 phát nguyện
許願 hứa nguyện
請願 thỉnh nguyện
逞願 sính nguyện
遂願 toại nguyện
願意 nguyện ý
Từ điển trích dẫn
1. Đồng ý, bằng lòng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhị thư thính liễu, tự thị nguyện ý" 二姐聽了, 自是願意 (Đệ lục ngũ hồi) Dì Hai nghe nói tất nhiên bằng lòng lắm.
2. Mong muốn, hi vọng. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mộng Kha chỉ nguyện ý bả mẫu thân đích phần mộ tu hảo, trúc đắc chánh tượng tại thư thượng sở khán kiến đích nhất dạng" 夢珂只願意把母親的墳墓修好, 築得正像在書上所看見的一樣 (Mộng Kha 夢珂, Nhất).
2. Mong muốn, hi vọng. ◇ Đinh Linh 丁玲: "Mộng Kha chỉ nguyện ý bả mẫu thân đích phần mộ tu hảo, trúc đắc chánh tượng tại thư thượng sở khán kiến đích nhất dạng" 夢珂只願意把母親的墳墓修好, 築得正像在書上所看見的一樣 (Mộng Kha 夢珂, Nhất).
▸ Từng từ: 願 意
願望 nguyện vọng
Từ điển trích dẫn
1. Hi vọng, lòng mong mỏi. ◇ Ba Kim 巴金: "Bả tưởng tố đích sự đô tố hảo, bả tưởng tả đích tác phẩm toàn tả xuất lai, sử tự kỉ khả dĩ an tâm địa bế thượng nhãn tình, giá thị ngã tối hậu đích nguyện vọng" 把想做的事都做好, 把想寫的作品全寫出來, 使自己可以安心地閉上眼睛, 這是我最後的願望 (Tùy tưởng lục 隨想錄, Nhị tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng mong mỏi trông đợi.
▸ Từng từ: 願 望