頓 - đốn
供頓 cung đốn

Từ điển trích dẫn

1. Cung cấp thức ăn uống, vật cần dùng. ◇ Trương Tiêu : "Khách binh kí khổ ư trì khu, địa chủ diệc lao ư cung đốn" , (Thượng dương hầu trần thiện hậu sự nghi thư ) Khách quân binh đã khổ vì giong ruổi, chủ đất cũng nhọc vì cung đốn.
2. Bày tiệc đãi khách.
3. Chỉ ẩm thực, thức ăn thức uống. ◇ Cựu Đường Thư : "Hoành bị cung đốn, nhục bại lương xú, chúng nộ dĩ bạn" , , (Vương Hoành truyện ) Vương Hoành dự sẵn thức ăn uống, thịt hư lương thối, chúng nhân tức giận làm loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng biếu. Khoản đãi đầy đủ.

▸ Từng từ:
停頓 đình đốn

đình đốn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đình đốn, tạm dừng công việc

Từ điển trích dẫn

1. Dừng lại, đình lưu. ◇ Đỗ Bảo : "Mỗi lưỡng dịch trí nhất cung, vi đình đốn chi sở" , (Đại nghiệp tạp kí ) Cứ hai trạm đặt một nhà, dùng làm chỗ dừng chân.
2. Thôi, ngừng, đình chỉ. ◇ Lỗ Tấn : "Ngã ư tiền niên khởi, tằng biên "Bôn lưu", dĩ xuất thập ngũ bổn, hiện tại đình đốn bán niên" , "", , (Thư tín tập , Trí lí bỉnh trung ) Tôi từ năm ngoái trở đi, từng viết "Bôn lưu", đã xuất bản mười lăm tập, hiện giờ thôi in nửa năm rồi.

▸ Từng từ:
困頓 khốn đốn

khốn đốn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khốn đốn, đình trệ

Từ điển trích dẫn

1. Khốn khổ, quẫn bách. ☆ Tương tự: "khốn quẫn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá cực khổ, không còn xoay trở gì được.

▸ Từng từ:
安頓 an đốn

an đốn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh, không bị quấy rầy
2. xếp đặt, bài trí

▸ Từng từ:
整頓 chỉnh đốn

chỉnh đốn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉnh đốn, sửa sang lại như cũ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉnh sức, chỉnh trị.
2. Chỉnh tề, đoan trang. ◇ Liêu trai chí dị : "Trọng đại bi, tùy chi nhi nhập, kiến lư lạc diệc phục chỉnh đốn" , , (Tương Quần ) Trọng rất đau buồn, theo người ấy vào, thấy nhà cửa cũng ngay ngắn khang trang.
3. Chỉnh lí, sửa cho đúng, sửa lại cho ngay ngắn. ◇ Bạch Cư Dị : "Trầm ngâm phóng bát sáp huyền trung, Chỉnh đốn y thường khởi liễm dong" , (Tì bà hành ) Nàng trầm ngâm tháo cái vuốt đàn, cài vào dây đàn, Sửa lại xiêm áo cho ngay ngắn, lấy lại vẻ mặt.
4. Thu thập, an bài, xếp đặt. ◇ Thủy hử truyện : "Thử kế đại diệu. Sự bất nghi trì, khả dĩ chỉnh đốn, cập tảo tiện khứ" . , , 便 (Đệ tứ thập tam hồi) Thật là diệu kế. Việc này không nên chần chờ, ta phải xếp đặt để đi cho sớm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang sắp đặp lại cho ngay ngắn tốt đẹp.

▸ Từng từ:
衰頓 suy đốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Suy đồi .

▸ Từng từ:
遲頓 trì đốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp — Ngu dốt chậm hiểu.

▸ Từng từ:
頓兵 đốn binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng quân, không tiến nữa.

▸ Từng từ:
頓萃 đốn tụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ.

▸ Từng từ:
頓起 đốn khởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình phát ra.

▸ Từng từ:
頓足 đốn túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dậm chân, vẽ giận dữ — Ngừng chân.

▸ Từng từ:
頓首 đốn thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rập đầu mà lạy.

▸ Từng từ:
波士頓 ba sĩ đốn

Từ điển trích dẫn

1. Thành phố Boston (Mĩ Quốc).

▸ Từng từ:
華盛頓 hoa thịnh đốn

Từ điển trích dẫn

1. Washington, thủ đô Hoa Kì ("Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc" United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm thủ đô Washington của nước Mĩ.

▸ Từng từ: