震 - chấn, thần
余震 dư chấn

dư chấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dư chấn (động đất)

▸ Từng từ:
地震 địa chấn

địa chấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

động đất, địa chấn

Từ điển trích dẫn

1. Động đất. ☆ Tương tự: "địa động" . ◇ Hậu Hán Thư : "Bính Thìn kinh sư địa chấn" , (Hiếu Hoàn đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động của trái đất. Động đất.

▸ Từng từ:
奮震 phấn chấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái thêm lên. mạnh mẽ lên.

▸ Từng từ:
雷震 lôi chấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấm động, sấm vang.

▸ Từng từ:
震動 chấn động

Từ điển trích dẫn

1. Trong lòng dao động mạnh, chấn kinh, kinh động. ◎ Như: "chấn động nhân tâm" .
2. Dao động mạnh, rúng động. ◇ Tô Thức : "Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng" , , , (Hậu Xích Bích phú ) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.
3. Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.
4. Vang dội, kích động. ◇ Đông Quan Hán kí : "Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động" , (Quang Vũ kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vang dội khắp nơi.

▸ Từng từ:
震嚇 chấn hách

Từ điển trích dẫn

1. Dọa nạt, đe dọa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã bất hội hòa nhân bạn chủy, Tình Văn tính thái cấp, nhĩ khoái quá khứ chấn hách tha kỉ cú" , (Đệ ngũ thập bát hồi) Tôi không quen cãi nhau với ai, Tình Văn nóng tính quá, chị ra đe bà ấy mấy câu.

▸ Từng từ:
震宮 chấn cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở của vị thái tử.

▸ Từng từ:
震怒 chấn nộ

Từ điển trích dẫn

1. Giận dữ. § Cũng như "đại nộ" , "thịnh nộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận dữ dội.

▸ Từng từ:
震慄 chấn lật

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "chấn lật" .
2. Sợ run, kinh cụ. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Tha thuyết giá ta thoại thì, thanh âm phát chiến, toàn thân đô chấn lật khởi lai" , , (Thự ).
3. Làm cho kinh sợ. ◇ Giang Yêm : "Chí nãi nhất thuyết chi kì, kinh úy tả hữu; nhất kiếm chi công, chấn lật lân quốc" , ; (Báo Viên Thúc Minh thư ).

▸ Từng từ:
震懼 chấn cụ

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi, kinh sợ. § Cũng như "chấn triệp" . ◇ Tấn Thư : "Kì nội chư huyện xứ xứ phong khởi, triều đình chấn cụ, nội ngoại giới nghiêm" , , (Tôn Ân truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

▸ Từng từ:
震懾 chấn nhiếp

Từ điển trích dẫn

1. Kinh sợ, khủng cụ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tức mệnh thôi xuất trảm chi, huyền thủ ư viên môn ngoại. Ư thị quân tâm chấn nhiếp" , . (Hồi 106) Lập tức sai lôi ra chém, treo đầu ở ngoài viên môn. Bởi thế quân tâm kinh hãi.

▸ Từng từ:
震服 chấn phục

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi oai phong mà chịu khuất phục. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hào lệnh tam quân: Như hữu hạ hương sát nhân gia kê khuyển giả, như sát nhân chi tội. Ư thị quân dân chấn phục" : , . (Đệ tam thập nhất hồi) Truyền hiệu lệnh trong ba quân rằng: Ai dám vào làng giết gà chó nhà người ta, phải tội cũng như giết người. Bởi thế, quân dân đều sợ hãi chịu khuất phục.

▸ Từng từ:
震汗 chấn hãn

Từ điển trích dẫn

1. Sợ toát mồ hôi. ◇ Tân Đường Thư : "(Tống) Chi Vấn đắc chiếu chấn hãn, đông tây bộ, bất dẫn quyết" , 西, (Tống Chi Vấn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ toát mồ hôi.

▸ Từng từ:
震赫 chấn hách

Từ điển trích dẫn

1. Hiển hách, lừng lẫy. ◇ Tân Đường Thư : "Uy sủng chấn hách" (Lí Miễn truyện ) Oai sủng hiển hách.
2. Làm cho kinh sợ. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Chấn hách vạn quốc" (Đường nao ca cổ xuy khúc , Bao nghiệt ) Khiến cho muôn nước kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừng lẫy khắp nơi.

▸ Từng từ:
震風 chấn phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió mạnh.

▸ Từng từ:
震駭 chấn hãi

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi. § Cũng như "chấn cụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chấn cụ .

▸ Từng từ:
震驚 chấn kinh

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi. § Cũng như "chấn cụ" , "chấn hãi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chấn cụ , Chấn hãi .

▸ Từng từ:
震古爍今 chấn cổ thước kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vang động thời xưa, chói lọi đời nay. Chỉ công nghiệp to lớn.

▸ Từng từ:
震古鑠今 chấn cổ thước kim

Từ điển trích dẫn

1. Vang động thời xưa, chói lọi đời nay. Hình dung sự nghiệp hoặc công tích vĩ đại.

▸ Từng từ: