ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
震 - chấn, thần
震動 chấn động
Từ điển trích dẫn
1. Trong lòng dao động mạnh, chấn kinh, kinh động. ◎ Như: "chấn động nhân tâm" 震動人心.
2. Dao động mạnh, rúng động. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng" 劃然長嘯, 草木震動, 山鳴谷應, 風起水涌 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.
3. Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.
4. Vang dội, kích động. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động" 歌詠雷聲, 八荒震動 (Quang Vũ kỉ 光武紀).
2. Dao động mạnh, rúng động. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hoạch nhiên trường khiếu, thảo mộc chấn động, san minh cốc ứng, phong khởi thủy dũng" 劃然長嘯, 草木震動, 山鳴谷應, 風起水涌 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Bỗng có một tiếng hú dài, cây cỏ rúng động, núi hang vang dội, gió nổi nước tung.
3. Tỉ dụ thịnh nộ, giận dữ.
4. Vang dội, kích động. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Ca vịnh lôi thanh, bát hoang chấn động" 歌詠雷聲, 八荒震動 (Quang Vũ kỉ 光武紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vang dội khắp nơi.
▸ Từng từ: 震 動
震慄 chấn lật
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là "chấn lật" 震栗.
2. Sợ run, kinh cụ. ◇ Vương Tây Ngạn 王西彥: "Tha thuyết giá ta thoại thì, thanh âm phát chiến, toàn thân đô chấn lật khởi lai" 他說這些話時, 聲音發顫, 全身都震栗起來 (Thự 曙).
3. Làm cho kinh sợ. ◇ Giang Yêm 江淹: "Chí nãi nhất thuyết chi kì, kinh úy tả hữu; nhất kiếm chi công, chấn lật lân quốc" 至乃一說之奇, 驚畏左右; 一劍之功震慄鄰國 (Báo Viên Thúc Minh thư 報袁叔明書).
2. Sợ run, kinh cụ. ◇ Vương Tây Ngạn 王西彥: "Tha thuyết giá ta thoại thì, thanh âm phát chiến, toàn thân đô chấn lật khởi lai" 他說這些話時, 聲音發顫, 全身都震栗起來 (Thự 曙).
3. Làm cho kinh sợ. ◇ Giang Yêm 江淹: "Chí nãi nhất thuyết chi kì, kinh úy tả hữu; nhất kiếm chi công, chấn lật lân quốc" 至乃一說之奇, 驚畏左右; 一劍之功震慄鄰國 (Báo Viên Thúc Minh thư 報袁叔明書).
▸ Từng từ: 震 慄
震懾 chấn nhiếp
震服 chấn phục
Từ điển trích dẫn
1. Sợ hãi oai phong mà chịu khuất phục. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hào lệnh tam quân: Như hữu hạ hương sát nhân gia kê khuyển giả, như sát nhân chi tội. Ư thị quân dân chấn phục" 號令三軍: 如有下鄉殺人家雞犬者, 如殺人之罪. 於是軍民震服 (Đệ tam thập nhất hồi) Truyền hiệu lệnh trong ba quân rằng: Ai dám vào làng giết gà chó nhà người ta, phải tội cũng như giết người. Bởi thế, quân dân đều sợ hãi chịu khuất phục.
▸ Từng từ: 震 服
震赫 chấn hách
Từ điển trích dẫn
1. Hiển hách, lừng lẫy. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Uy sủng chấn hách" 威寵震赫 (Lí Miễn truyện 李勉傳) Oai sủng hiển hách.
2. Làm cho kinh sợ. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Chấn hách vạn quốc" 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc 唐鐃歌鼓吹曲, Bao nghiệt 苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ.
2. Làm cho kinh sợ. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Chấn hách vạn quốc" 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc 唐鐃歌鼓吹曲, Bao nghiệt 苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lừng lẫy khắp nơi.
▸ Từng từ: 震 赫