雷 - lôi, lỗi
地雷 địa lôi

địa lôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả mìn

Từ điển trích dẫn

1. Mìn, chất tạc đạn chôn giấu dưới mặt đất, khi người hoặc xe đi ngang, chạm vào sẽ phát nổ sát hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nổ chôn dưới đất. Mìn.

▸ Từng từ:
天雷 thiên lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấm trời. Chỉ vị thần làm sấm sét.

▸ Từng từ:
水雷 thủy lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bom cho nổ dưới nước để phá tàu giặc.

▸ Từng từ:
訊雷 tấn lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm dữ dội thình lình.

▸ Từng từ:
迅雷 tấn lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng viết là Tấn lôi , như .

▸ Từng từ:
陰雷 âm lôi

Từ điển trích dẫn

1. Sét không nghe tiếng mà đánh chết người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sét đánh mà không phát ra tiếng nổ.

▸ Từng từ:
雷公 lôi công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần sấm, ông thiên lôi.

▸ Từng từ:
雷同 lôi đồng

Từ điển trích dẫn

1. Hùa với nhau, theo nhau. ◇ Lễ Kí : "Vô tiễu thuyết, vô lôi đồng" , (Khúc lễ thượng ) Đừng lấy lời người khác nói mà bảo là của mình, đừng nói hùa.
2. ☆ Tương tự: "tương đồng" , "tương tự" .
3. ★ Tương phản: "húynh dị" .

▸ Từng từ:
雷射 lôi xạ

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm tiếng Anh "laser". § Cũng viết là .

▸ Từng từ:
雷神 lôi thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Lôi công .

▸ Từng từ:
雷車 lôi xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe chạy rầm rầm — Tiếng rầm rầm.

▸ Từng từ:
雷雨 lôi vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa gió sấm sét.

▸ Từng từ:
雷霆 lôi đình

Từ điển trích dẫn

1. Sấm sét. ◇ Lưu Quân Tích : "Xích lịch lịch na điện quang xế nhất thiên gia hỏa khối, Hấp lực lực lôi đình chấn bán bích băng nhai" , (Lai sanh trái , Đệ tam chiệp).
2. Tỉ dụ mạnh dữ. Cũng chỉ quân đội mạnh mẽ tấn tốc. ◇ Tam quốc chí : "Đương tốc phát lôi đình, hành quyền lập đoán, vi kinh hợp đạo, thiên nhân thuận chi" , , , (Vương Xán truyện ).
3. Chỉ giận dữ của đế vương hoặc bậc tôn giả (kính xưng). ◇ Hậu Hán Thư : "(Bành) Tu bài cáp trực nhập, bái ư đình, viết: Minh phủ phát lôi đình ư chủ bộ, thỉnh văn kì quá" , , : 簿, (Độc hành truyện , Bành Tu ).
4. Phiếm chỉ giận dữ, thịnh nộ. ◇ Ngô Tổ Tương : "Bảo trưởng đại phát lôi đình, phách đài lôi trác đích bả Tam Quan mạ liễu nhất đốn" , (San hồng , Nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấm sét — Chỉ sự giận dữ mãnh liệt — Cũng chỉ vẻ oai nghiêm dữ tợn của ông quan xử án. Đoạn trường tâm thanh có câu: » Đục trong thân cũng là thân, yếu thơ vâng chịu trước sân lôi đình «.

▸ Từng từ:
雷震 lôi chấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấm động, sấm vang.

▸ Từng từ:
風雷 phong lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió và sấm — Chỉ sự nổi giận dữ dội. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong lôi nổi trận bời bời, nặng lòng e ấp tính bài phân chia «.

▸ Từng từ:
魚雷 ngư lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái bom được phóng ngầm dưới nước để phá tàu của địch, giống hình con cá.

▸ Từng từ:
避雷針 tỵ lôi châm

tỵ lôi châm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cột thu lôi

▸ Từng từ:
避雷针 tỵ lôi châm

tỵ lôi châm

giản thể

Từ điển phổ thông

cột thu lôi

▸ Từng từ: