閱 - duyệt
呈閱 trình duyệt

Từ điển trích dẫn

1. Đưa cho để xem xét, phê chuẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên đẻ người trên coi qua.

▸ Từng từ:
折閱 chiết duyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buôn bán lỗ vốn.

▸ Từng từ:
檢閱 kiểm duyệt

kiểm duyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm duyệt, kiểm tra, xem xét phê duyệt

▸ Từng từ:
閥閱 phiệt duyệt

Từ điển trích dẫn

1. Công tích và kinh lịch. ◇ Vương Sung : "Nho sanh vô phiệt duyệt, sở năng bất năng nhậm kịch, cố lậu ư tuyển cử, dật ư triều đình" , , , (Luận hành , Trình tài ).
2. Mượn chỉ thế gia, cự thất. § Gia đình mà tổ tiên có công nghiệp. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Quý tộc xưng vi phiệt duyệt, chu môn nãi hào chi đệ" , (Cung thất loại ).
3. Phiếm chỉ môn đệ, gia thế. ◇ Tần Quan : "Tự Tấn dĩ phiệt duyệt dụng nhân, Vương - Tạ nhị thị, tối vi vọng tộc" , , (Vương kiệm luận ).
4. Cột đặt trước nhà sĩ hoạn để ghi công nghiệp. ◇ Hòa Bang Ngạch : "Yểm chí nhất cự trạch, hãn hoành cao tuấn, phiệt duyệt hoán nhiên" , , (Dạ đàm tùy lục , Triệu môi bà ).

▸ Từng từ:
閱兵 duyệt binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi xét quân lính.

▸ Từng từ:
閱歷 duyệt lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từng trãi. Cũng nói Lịch duyệt.

▸ Từng từ:
閱覽 duyệt lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi xem.

▸ Từng từ: