ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
閉 - bế
封閉 phong bế
Từ điển trích dẫn
1. Đóng kín, phong tỏa. ◇ Sử Kí 史記: "Phong bế cung thất, hoàn quân Bá Thượng, dĩ đãi đại vương lai" 封閉宮室, 還軍霸上, 以待大王來 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
2. Cục hạn. ◎ Như: "tư tưởng phong bế" 思想封閉.
3. Che lấp, cách tuyệt. ◇ Cao Phàn Long 高攀龍: "Nhân bị vật dục phong bế, khước toàn cách ngại liễu, cố tu cường thứ" 人被物欲封閉, 卻全隔礙了, 故須強恕 (Giảng nghĩa 講義, Vạn vật giai bị chương 萬物皆備章).
2. Cục hạn. ◎ Như: "tư tưởng phong bế" 思想封閉.
3. Che lấp, cách tuyệt. ◇ Cao Phàn Long 高攀龍: "Nhân bị vật dục phong bế, khước toàn cách ngại liễu, cố tu cường thứ" 人被物欲封閉, 卻全隔礙了, 故須強恕 (Giảng nghĩa 講義, Vạn vật giai bị chương 萬物皆備章).
▸ Từng từ: 封 閉
閉塞 bế tắc
Từ điển phổ thông
bế tắc
Từ điển trích dẫn
1. Bị lấp, bị nghẽn lại, không thông. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" 天地不通, 閉塞而成冬 (Nguyệt lệnh 月令) Trời đất không thông, lấp nghẽn thành mùa đông.
2. Tin tức truyền thông chậm trễ.
3. Xa xôi hẻo lánh, giao thông bất tiện. ◇ Ngụy Nguyên 魏源: "Kì địa bế tắc bất thông cửu hĩ" 其地閉塞不通久矣 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển lục) Đất đó từ lâu rồi là chỗ hẻo lánh giao thông không tiện lợi.
4. Phong khí tập tục không mở mang.
2. Tin tức truyền thông chậm trễ.
3. Xa xôi hẻo lánh, giao thông bất tiện. ◇ Ngụy Nguyên 魏源: "Kì địa bế tắc bất thông cửu hĩ" 其地閉塞不通久矣 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển lục) Đất đó từ lâu rồi là chỗ hẻo lánh giao thông không tiện lợi.
4. Phong khí tập tục không mở mang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bị lấp, bị nghẽn lại, không thông.
▸ Từng từ: 閉 塞
閉幕 bế mạc
Từ điển trích dẫn
1. Hạ màn. § Sau mỗi tiết mục trình diễn hoặc khi diễn xong vở kịch.
2. Chấm dứt, kết thúc. ◇ Từ Trì 徐遲: "Cửu nguyệt tam thập nhật đích dạ vãn, nhân dân chánh hiệp bế mạc hậu, tha tham gia liễu khai quốc đại điển tiền tịch đích đại yến" 九月三十日的夜晚, 人民政協閉幕後, 他參加了開國大典前夕的大宴 (Phụng tường 鳳翔, Tam thập).
2. Chấm dứt, kết thúc. ◇ Từ Trì 徐遲: "Cửu nguyệt tam thập nhật đích dạ vãn, nhân dân chánh hiệp bế mạc hậu, tha tham gia liễu khai quốc đại điển tiền tịch đích đại yến" 九月三十日的夜晚, 人民政協閉幕後, 他參加了開國大典前夕的大宴 (Phụng tường 鳳翔, Tam thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạ màn. Chấm dứt.
▸ Từng từ: 閉 幕
閉關 bế quan
Từ điển trích dẫn
1. Đóng cửa khẩu, không chịu thông thương với nước ngoài. ◎ Như: "bế quan tự thủ" 閉關自守.
2. Nhà tu hành đóng cửa ở một chỗ riêng, trong một thời gian nhất định, để tu tập.
2. Nhà tu hành đóng cửa ở một chỗ riêng, trong một thời gian nhất định, để tu tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng cửa, không chịu giao thiệp với người khác. Cũng nói Bế quan tỏa cảng ( đóng cửa đường bộ, khóa cửa đường sông ).
▸ Từng từ: 閉 關
閉月羞花 bế nguyệt tu hoa
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung sắc đẹp đến nỗi khiến mặt trăng phải che lại, hoa phải hổ thẹn. Tức là rất đẹp. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Chỉ vi nhĩ bế nguyệt tu hoa tướng mạo, thiểu bất đắc tiễn thảo trừ căn đại tiểu" 只為你閉月羞花相貌, 少不得剪草除根大小 (Đệ nhất bổn, Đệ tứ chiết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiến mặt trăng phải đóng lại, hoa phải hổ thẹn. Chỉ sắc đẹp lộng lẫy.
▸ Từng từ: 閉 月 羞 花