閉 - bế
倒閉 đảo bế

đảo bế

phồn thể

Từ điển phổ thông

phá sản, vỡ nợ

Từ điển trích dẫn

1. Phá sản, đóng cửa tiệm. ☆ Tương tự: "đảo trướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

ngã xuống và đóng lại, nói về tiệm buôn bị phá sản, phải đóng cửa.

▸ Từng từ:
壅閉 úng bế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp lại, không thông được.

▸ Từng từ:
封閉 phong bế

Từ điển trích dẫn

1. Đóng kín, phong tỏa. ◇ Sử Kí : "Phong bế cung thất, hoàn quân Bá Thượng, dĩ đãi đại vương lai" , , (Hạng Vũ bổn kỉ ).
2. Cục hạn. ◎ Như: "tư tưởng phong bế" .
3. Che lấp, cách tuyệt. ◇ Cao Phàn Long : "Nhân bị vật dục phong bế, khước toàn cách ngại liễu, cố tu cường thứ" , , (Giảng nghĩa , Vạn vật giai bị chương ).

▸ Từng từ:
癃閉 lung bế

lung bế

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh không đi giải được

▸ Từng từ:
藏閉 tàng bế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín.

▸ Từng từ:
閉冪 bế mạc

bế mạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hạ màn sân khấu
2. bế mạc

▸ Từng từ:
閉塞 bế tắc

bế tắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

bế tắc

Từ điển trích dẫn

1. Bị lấp, bị nghẽn lại, không thông. ◇ Lễ Kí : "Thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" , (Nguyệt lệnh ) Trời đất không thông, lấp nghẽn thành mùa đông.
2. Tin tức truyền thông chậm trễ.
3. Xa xôi hẻo lánh, giao thông bất tiện. ◇ Ngụy Nguyên : "Kì địa bế tắc bất thông cửu hĩ" (Thánh vũ kí , Quyển lục) Đất đó từ lâu rồi là chỗ hẻo lánh giao thông không tiện lợi.
4. Phong khí tập tục không mở mang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị lấp, bị nghẽn lại, không thông.

▸ Từng từ:
閉幕 bế mạc

Từ điển trích dẫn

1. Hạ màn. § Sau mỗi tiết mục trình diễn hoặc khi diễn xong vở kịch.
2. Chấm dứt, kết thúc. ◇ Từ Trì : "Cửu nguyệt tam thập nhật đích dạ vãn, nhân dân chánh hiệp bế mạc hậu, tha tham gia liễu khai quốc đại điển tiền tịch đích đại yến" , , (Phụng tường , Tam thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ màn. Chấm dứt.

▸ Từng từ:
閉氣 bế khí

Từ điển trích dẫn

1. Cố ý ngưng thở.
2. Tắt hơi chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắt hơi. Chết.

▸ Từng từ:
閉目 bế mục

Từ điển trích dẫn

1. Nhắm mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhắm mắt. Chết.

▸ Từng từ:
閉經 bế kinh

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà kinh nguyệt không thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường kinh nguyệt không thông.

▸ Từng từ:
閉藏 bế tàng

Từ điển trích dẫn

1. Che lấp. Giấu kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín.

▸ Từng từ:
閉門 bế môn

Từ điển trích dẫn

1. Đóng cửa. Không giao thiệp với bên ngoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cửa. Không giao thiệp với bên ngoài.

▸ Từng từ:
閉關 bế quan

Từ điển trích dẫn

1. Đóng cửa khẩu, không chịu thông thương với nước ngoài. ◎ Như: "bế quan tự thủ" .
2. Nhà tu hành đóng cửa ở một chỗ riêng, trong một thời gian nhất định, để tu tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cửa, không chịu giao thiệp với người khác. Cũng nói Bế quan tỏa cảng ( đóng cửa đường bộ, khóa cửa đường sông ).

▸ Từng từ:
閉月羞花 bế nguyệt tu hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung sắc đẹp đến nỗi khiến mặt trăng phải che lại, hoa phải hổ thẹn. Tức là rất đẹp. ◇ Tây sương kí 西: "Chỉ vi nhĩ bế nguyệt tu hoa tướng mạo, thiểu bất đắc tiễn thảo trừ căn đại tiểu" , (Đệ nhất bổn, Đệ tứ chiết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến mặt trăng phải đóng lại, hoa phải hổ thẹn. Chỉ sắc đẹp lộng lẫy.

▸ Từng từ:
閉關鎖國 bế quan tỏa quốc

Từ điển trích dẫn

1. Đóng cửa quan, khóa cửa bể, không thông thương với ngoại quốc.

▸ Từng từ: