鎮 - trấn
協鎮 hiệp trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ, phụ tá quan Tổng trấn.

▸ Từng từ:
城鎮 thành trấn

thành trấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành thị, thành phố

▸ Từng từ:
市鎮 thị trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thị thành .

▸ Từng từ:
方鎮 phương trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ một vùng — Chức quan coi giữ một vùng đất.

▸ Từng từ:
藩鎮 phiên trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiên quốc — Cũng có nghĩa như Phiên mục .

▸ Từng từ:
鎮任 trấn nhiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc giữ gìn một địa phương.

▸ Từng từ:
鎮壓 trấn áp

Từ điển trích dẫn

1. Đè, ép (xuống mặt dưới). § Cũng viết là "trấn áp" . ◇ Vương An Thạch : "Na năng trấn áp hoàng trần khởi, Cường dục xâm lăng bạch nhật phi" , (Thứ vận Trương thị nữ đệ vịnh tuyết ).
2. Áp bách; dùng sức mạnh, uy thế làm cho phải khuất phục. § Cũng viết là "trấn áp" . ◇ Tô Tuân : "Vị đại thần tố sở úy phục, độc thử khả dĩ trấn áp kì tà tâm" , (Quyền thư hạ , Cao Tổ ).
3. Trấn giữ.
4. Đè nén, khống chế. ◇ Ba Kim : "Trần Chân bán thưởng bất hồi đáp tha đích thoại, chỉ thị khẩn khẩn địa giảo trứ chủy thần, lai trấn áp tự kỉ đích tâm thống" , , (Vũ , Nhất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén giữ gìn.

▸ Từng từ:
鎮宅 trấn trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ cho nhà cửa được yên.

▸ Từng từ:
鎮守 trấn thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ một địa phương. Ca dao: » Ba năm trấn thủ lưu đồn «.

▸ Từng từ:
鎮定 trấn định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lòng cho yên, không xúc động, bồi hồi.

▸ Từng từ:
鎮據 trấn cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ một vùng.

▸ Từng từ:
鎮日 trấn nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng ngày.

▸ Từng từ:
鎮禦 trấn ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn chống ngăn.

▸ Từng từ:
鎮紙 trấn chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đồ để chặn giấy, dùng cho bàn giấy.

▸ Từng từ:
鎮邊 trấn biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn vùng ranh giới đất nước.

▸ Từng từ:
鎮靜 trấn tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trấn định .

▸ Từng từ:
集鎮 tập trấn

Từ điển trích dẫn

1. Thành thị. § Khu dân cư nhỏ hơn huyện.

▸ Từng từ: