ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
里 - lí, lý
州里 châu lí
Từ điển trích dẫn
1. Thời cổ Trung Quốc, 2500 nhà là một "châu" 州, 25 nhà là một "lí" 里. Sau phiếm chỉ làng xóm hoặc quê quán. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thần thiết kiến Quang Lộc lang Chu Hưng, hiếu hữu chi hạnh, trứ ư khuê môn, thanh lệ chi chí, văn ư châu lí" 臣竊見光祿郎周興, 孝友之行, 著於閨門, 清厲之志, 聞於州里 (Chu Hưng truyện 周興傳).
2. Chỉ người đồng hương.
2. Chỉ người đồng hương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 州 里
故里 cố lí
Từ điển trích dẫn
1. Làng xưa, quê cũ, cố hương. ◇ Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: "Thần đắc trọng thưởng, do như ý cẩm dạ hành, đặc vọng thiên ân, phóng thần quy quốc, hoàn ư cố lí, khởi bất thị đại vương từ ân?" 臣得重賞, 由如衣錦夜行, 特望天恩, 放臣皈國, 還於故里, 豈不是大王慈恩? (Thu hồ biến văn 秋胡變文).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xưa. Quê cũ.
▸ Từng từ: 故 里