里 - lí, lý
公里 công lí

công lí

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lượng từ đơn vị chiều dài: cây số, tức 1000 m.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây số, tức 1000 thước tây.

công lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kilômét

▸ Từng từ:
千里 thiên lí

Từ điển trích dẫn

1. Nghìn dặm, chỉ đường dài.
2. Chỉ diện tích rộng lớn. ◇ Thi Kinh : "Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ" , (Thương tụng , Huyền điểu ) Cương vực nước rộng nghìn dặm, Là chỗ dân ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghìn dặm. Chỉ đường dài, hoặc sự cách trở.

▸ Từng từ:
坦里 thản lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường bằng phẳng. Chỉ đường đời êm ả. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đường thản lí cát nhân chi đã vội «.

▸ Từng từ:
墟里 khư lí

Từ điển trích dẫn

1. Thôn làng. ☆ Tương tự: "khư lạc" . ◇ Vương Duy : "Độ đầu dư lạc nhật, Khư lí thướng cô yên" , (Võng xuyên nhàn cư ) Đầu bến, mặt trời chiều rớt lại, Trong thôn, sợi khói đơn chiếc bay lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xóm làng.

▸ Từng từ:
州里 châu lí

Từ điển trích dẫn

1. Thời cổ Trung Quốc, 2500 nhà là một "châu" , 25 nhà là một "lí" . Sau phiếm chỉ làng xóm hoặc quê quán. ◇ Hậu Hán Thư : "Thần thiết kiến Quang Lộc lang Chu Hưng, hiếu hữu chi hạnh, trứ ư khuê môn, thanh lệ chi chí, văn ư châu lí" 祿, , , , (Chu Hưng truyện ).
2. Chỉ người đồng hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Châu lư .

▸ Từng từ:
戚里 thích lí

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở của họ ngoại nhà vua. ◇ Dữu Tín : "Di thích lí nhi gia phú, Nhập tân phong nhi tửu mĩ" , (Xuân phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng quê bên ngoại. Văn tế Trương Công Định của Nguyễn Đình Chiểu: » Nào đã đặng mấy hồi nơi thích lí «.

▸ Từng từ:
故里 cố lí

Từ điển trích dẫn

1. Làng xưa, quê cũ, cố hương. ◇ Đôn Hoàng biến văn : "Thần đắc trọng thưởng, do như ý cẩm dạ hành, đặc vọng thiên ân, phóng thần quy quốc, hoàn ư cố lí, khởi bất thị đại vương từ ân?" , , , , , ? (Thu hồ biến văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xưa. Quê cũ.

▸ Từng từ:
方里 phương lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dặm vuông.

▸ Từng từ:
梓里 tử lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng có trồng cây tử. Chỉ quê nhà. Truyện Nhị độ mai : » Kẻ về tử lí người vào ngọc kinh «.

▸ Từng từ:
海里 hải lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn vị chiều dài, đo đường biển. Viết tắt là .

▸ Từng từ:
百里 bách lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm dặm. Chỉ một huyện — Họ kép. Nước Tần thời cổ có nhân vật Bách Lí Hề.

▸ Từng từ:
綺里 ỷ lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ kép, tức họ Ỷ lí.

▸ Từng từ:
英里 anh lí

Từ điển trích dẫn

1. Dặm Anh, bằng 1,6093 m.

▸ Từng từ:
行里 hành lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đạc đem theo khi đi xa.

▸ Từng từ:
要里 yếu lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ quan trọng phải theo. Chỉ đạo phải ở đời. Như Yếu đạo .

▸ Từng từ:
車里 xa lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc Chiêm thành thời cổ, sau thuộc về nước ta, tức vùng Phan Rang, Phan Rí ngày nay.

▸ Từng từ:
那里 na lý

na lý

giản thể

Từ điển phổ thông

ở đó, chỗ đó

▸ Từng từ:
鄉里 hương lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm.

▸ Từng từ:
鄰里 lân lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ hàng xóm, cùng làng cùng xóm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sinh rằng lân lí ra vào. Gần đây mà phải người nào xa xôi «.

▸ Từng từ:
里役 lí dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chức việc trong làng. Truyện Trê Cóc có câu: » Truyền đòi lí lịch tức thì, dẫn thôi thủ phạm danh Trê ra hầu «.

▸ Từng từ:
里豪 lí hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tai mắt trong làng. Như Hương hào.

▸ Từng từ:
里長 lí trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức đứng đẩu một làng.

▸ Từng từ:
閭里 lư lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xóm. Cũng như Lư hạng, Hương lư, v.v….

▸ Từng từ:
鳥里 điểu lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường chim bay. Như Điểu đạo .

▸ Từng từ:
副里長 phó lí trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ hàng nhì trong làng, sau vị Lí trưởng. Thường gọi tắt là Phó Lí.

▸ Từng từ:
百里才 bách lí tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài cai trị vùng đất trăm dặm. Tức cái tài của ông quan huyện, tài nhỏ. Bàn Thống nước Thục thời Tam quốc làm huyện lệnh huyện Lỗi Dương, chán nản chẳng chịu làm việc. Lỗ Túc bảo rằng tài của Thống đâu phải chỉ là cái tài trăm dặm.

▸ Từng từ:
雪里蕻 tuyết lý hồng

Từ điển phổ thông

(một loại rau)

▸ Từng từ:
佛罗里达 phật la lý đạt

Từ điển phổ thông

bang Florida của Hoa Kỳ

▸ Từng từ: