ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
進 - tiến, tấn
並進 tịnh tiến
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nhau tiến lên. ◇ Chung Hội 鍾會: "Trấn tây chư quân, ngũ quân tịnh tiến" 鎮西諸軍, 五軍並進 (Hịch Thục văn 檄蜀文).
2. Chèn ép, tranh đua thế lực, địa vị... với nhau. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Phụ bật chi thần ngõa giải, nhi tà siểm chi nhân tịnh tiến" 輔弼之臣瓦解, 而邪諂之人並進 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論) Những bề tôi phụ tá giúp vua đều thất bại đổ vỡ, mà bọn gian tà nịnh nọt thì đua nhau giành giựt.
2. Chèn ép, tranh đua thế lực, địa vị... với nhau. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Phụ bật chi thần ngõa giải, nhi tà siểm chi nhân tịnh tiến" 輔弼之臣瓦解, 而邪諂之人並進 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論) Những bề tôi phụ tá giúp vua đều thất bại đổ vỡ, mà bọn gian tà nịnh nọt thì đua nhau giành giựt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau tới phía trước.
▸ Từng từ: 並 進
升進 thăng tiến
急進 cấp tiến
Từ điển trích dẫn
1. Tiến tới nhanh gấp.
2. Mong cầu mau thăng chức vị. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hành bất du phương, ngôn bất thất chánh, sĩ bất cấp tiến" 行不踰方, 言不失正, 仕不急進 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下).
2. Mong cầu mau thăng chức vị. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hành bất du phương, ngôn bất thất chánh, sĩ bất cấp tiến" 行不踰方, 言不失正, 仕不急進 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến bộ gấp rút — Cũng là một chủ trương chính trị, đòi hỏi cải cách gấp rút tình trạng quốc gia xã hội.
▸ Từng từ: 急 進
進攻 tiến công
Từ điển phổ thông
tấn công, tiến đánh
Từ điển trích dẫn
1. Đánh tới phía trước, tiến đánh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chu tiến công Trương Bảo, Trương Bảo dẫn tặc chúng bát cửu vạn, truân ư san hậu" 朱進攻張寶, 張寶引賊眾八九萬, 屯於山後 (Đệ nhị hồi) Chu (Tuấn) tiến đánh Trương Bảo, Trương Bảo đem tám chín chục ngàn quân giặc đóng sau núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấn tới mà đánh. Cũng đọc: tấn công.
▸ Từng từ: 進 攻
進步 tiến bộ
Từ điển trích dẫn
1. Đi, đi tới trước. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: "Nhân Quý diêu từ liễu phụ mẫu phần, bái biệt trang viện, phương dục tiến bộ" 仁貴遙辭了父母墳, 拜別莊院, 方欲進步 Nhân Quý từ xa từ giã mộ phần cha mẹ, lạy biệt trang viện, sắp sửa đi.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎ Như: "tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ" 他的成績已有進步.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎ Như: "tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ" 他的成績已有進步.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước tới trước, ý nói tốt đẹp hơn.
▸ Từng từ: 進 步
進行 tiến hành
Từ điển phổ thông
tiến hành, thực hiện, thực thi
Từ điển trích dẫn
1. Đi tới phía trước. ◎ Như: "đội ngũ hướng mục đích địa tiến hành" 隊伍向目的地進行.
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎ Như: "giá sự chánh tại tiến hành trung" 這事正在進行中.
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎ Như: "giá sự chánh tại tiến hành trung" 這事正在進行中.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi tới, không bị ngăn trở, chỉ công việc vẫn trôi chảy tốt đẹp.
▸ Từng từ: 進 行