進 - tiến, tấn
並進 tịnh tiến

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau tiến lên. ◇ Chung Hội : "Trấn tây chư quân, ngũ quân tịnh tiến" 西, (Hịch Thục văn ).
2. Chèn ép, tranh đua thế lực, địa vị... với nhau. ◇ Đông Phương Sóc : "Phụ bật chi thần ngõa giải, nhi tà siểm chi nhân tịnh tiến" , (Phi hữu tiên sanh luận ) Những bề tôi phụ tá giúp vua đều thất bại đổ vỡ, mà bọn gian tà nịnh nọt thì đua nhau giành giựt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau tới phía trước.

▸ Từng từ:
促進 xúc tiến

xúc tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xúc tiến, tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Thúc đẩy làm cho tiến triển, tăng tiến. ☆ Tương tự: "tiên sách" , "thôi động" , "cổ động" , "xúc sử" 使.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục cho công việc được mau hơn.

▸ Từng từ:
先進 tiên tiến

tiên tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao cấp, tiên tiến, tiến bộ
2. tiến lên

▸ Từng từ:
前進 tiền tiến

tiền tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiến lên trước

▸ Từng từ:
升進 thăng tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao và tới trước, ý nói tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
增進 tăng tiến

tăng tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng tiến, tiến lên, nâng cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp hơn lên.

▸ Từng từ:
士進 sĩ tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra làm quan.

▸ Từng từ:
引進 dẫn tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên, đưa người tài lên để vua dùng.

▸ Từng từ:
後進 hậu tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ở sau, chỉ sự kém cỏi.

▸ Từng từ:
急進 cấp tiến

Từ điển trích dẫn

1. Tiến tới nhanh gấp.
2. Mong cầu mau thăng chức vị. ◇ Hậu Hán Thư : "Hành bất du phương, ngôn bất thất chánh, sĩ bất cấp tiến" , , (Ban Bưu truyện hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến bộ gấp rút — Cũng là một chủ trương chính trị, đòi hỏi cải cách gấp rút tình trạng quốc gia xã hội.

▸ Từng từ:
打進 đả tiến

đả tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm phạm, vi phạm, xâm lấn

▸ Từng từ:
推進 thôi tiến

thôi tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẩy, thúc ép, ép buộc

▸ Từng từ:
改進 cải tiến

cải tiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải tiến, thay đổi cho tốt hơn

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi tình huống cũ, làm cho có tiến bộ. ◎ Như: "hữu liễu khuyết điểm, tất tu lực cầu cải tiến" , đã có khuyết điểm, thì tất phải hết sức cầu cải tiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi để được tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
新進 tân tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới mẻ, và vượt xa hơn thời trước.

▸ Từng từ:
演進 diễn tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến đổi theo thời gian và theo một đường hướng nhất định.

▸ Từng từ:
漸進 tiệm tiến

tiệm tiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiệm tiến, tiến gần tới, đi gần tới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dần dần tới trước, từ từ tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
猛進 mãnh tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới trước một cách mau lẹ. Tiến bộ mau.

▸ Từng từ:
競進 cạnh tiến

Từ điển trích dẫn

1. Tranh nhau cầu tiến. ◇ Khuất Nguyên : "Chúng giai cạnh tiến dĩ tham lam hề" (Li tao ).

▸ Từng từ:
累進 lũy tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng dần lên. Nhiều thêm lên.

▸ Từng từ:
進入 tiến nhập

Từ điển trích dẫn

1. Từ ngoài vào trong. ◎ Như: "tha tiến nhập bạn công thất" .
2. Đạt tới thời kì, trạng thái nào đó. ◎ Như: "thì tự tiến nhập liễu thu thiên" tiết trời đã vào thu.

▸ Từng từ:
進化 tiến hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi ngày càng tốt đẹp hơn. Thơ Tản Đà: » Bước tiến hóa lừ đừ sau mọi kẻ «.

▸ Từng từ:
進取 tiến thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước tới mà lấy được cái hay cái tốt.

▸ Từng từ:
進口 tiến khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở hàng hóa vào cửa biển một nước.

▸ Từng từ:
進士 tiến sĩ

tiến sĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiến sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu gọi người thi đậu khoa thi Hội. Thơ Trần Tế Xương: » Tiến sĩ khoa này được mấy người? «.

▸ Từng từ:
進官 tiến quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên chức quan cao hơn.

▸ Từng từ:
進展 tiến triển

Từ điển trích dẫn

1. Tiến bộ phát triển. ◎ Như: "công trình dĩ hữu siêu tiền đích tiến triển" .

▸ Từng từ:
進引 tiến dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dắt tới trước, ý nói đưa người tài lên để dùng vào việc nước.

▸ Từng từ:
進擊 tiến kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấn tới mà đánh.

▸ Từng từ:
進攻 tiến công

tiến công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấn công, tiến đánh

Từ điển trích dẫn

1. Đánh tới phía trước, tiến đánh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chu tiến công Trương Bảo, Trương Bảo dẫn tặc chúng bát cửu vạn, truân ư san hậu" , , (Đệ nhị hồi) Chu (Tuấn) tiến đánh Trương Bảo, Trương Bảo đem tám chín chục ngàn quân giặc đóng sau núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấn tới mà đánh. Cũng đọc: tấn công.

▸ Từng từ:
進步 tiến bộ

Từ điển trích dẫn

1. Đi, đi tới trước. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Nhân Quý diêu từ liễu phụ mẫu phần, bái biệt trang viện, phương dục tiến bộ" , , Nhân Quý từ xa từ giã mộ phần cha mẹ, lạy biệt trang viện, sắp sửa đi.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎ Như: "tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước tới trước, ý nói tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
進益 tiến ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp và đem lại nhiều lợi ích hơn.

▸ Từng từ:
進程 tiến trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường dẫn tới trước — Lên đường. Truyện Hoa Tiên : » Vào trong tiện điện buổi sau tiến trình «.

▸ Từng từ:
進行 tiến hành

tiến hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiến hành, thực hiện, thực thi

Từ điển trích dẫn

1. Đi tới phía trước. ◎ Như: "đội ngũ hướng mục đích địa tiến hành" .
2. Theo thứ tự thúc đẩy làm việc, thực hành. ◎ Như: "giá sự chánh tại tiến hành trung" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tới, không bị ngăn trở, chỉ công việc vẫn trôi chảy tốt đẹp.

▸ Từng từ:
進討 tiến thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấn tới mà đánh giặc. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Biết nay chàng tiến thảo nơi đâu «.

▸ Từng từ:
進貢 tiến cống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng nộp.

▸ Từng từ:
進身 tiến thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng mình, nộp thể xác mình mà cầu lợi — Làm cho mình ngày càng có địa vị cao hơn trong xã hội.

▸ Từng từ:
進軍 tiến quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem binh đội tới phía trước, gần địch hơn.

▸ Từng từ:
進香 tiến hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng hương, chỉ việc đi lễ chùa.

▸ Từng từ:
遞進 đệ tiến

Từ điển trích dẫn

1. Tuần tự tiến tới. ◇ Lưu Hiếu Tiêu : "Phù hàn thử đệ tiến, thịnh suy tương tập" , (Quảng tuyệt giao luận ).
2. Theo thứ tự thăng cấp. ◇ Tống Kì : "Vị kỉ, Tôn Tuyên Công diệc nhập lộ môn chấp kinh đệ tiến" , (Phùng Thị Giảng hành trạng ).

▸ Từng từ:
乙進士 ất tiến sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tiến sĩ hạng dưới, tức vị Phó bảng.

▸ Từng từ: