辨 - ban, biếm, biến, biện
倣辨 phỏng biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo đường lối cũ mà lo công việc.

▸ Từng từ:
分辨 phân biện

Từ điển trích dẫn

1. Biện biệt, nhận rõ. ◇ Tùng Duy Hi : "Lục Bộ Thanh mã thượng phân biện xuất giá thị cá lai tự Đông Nam Á đích khách nhân" (Di lạc tại hải than thượng đích cước ấn ) Lục Bộ Thanh nhận rõ ra ngay đó là một du khách đến từ Đông Nam Á.
2. Biện bạch, phân bua. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tập Nhân dã bất cảm phân biện, chỉ đắc đê đầu bất ngữ" , (Đệ 108 hồi) Tập Nhân không dám phân bua, chỉ cúi đầu không nói.
3. Phân biệt, khu biệt. ◇ Lí Ngư : "Nga, nguyên lai quan dân nhị tự dã hữu ta phân biện ma?" , (Bỉ mục ngư ) A, hóa ra hai chữ "quan dân" cũng có phân biệt sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xếp riêng ra mà xét cho rõ.

▸ Từng từ:
明辨 minh biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân biệt rõ ràng.

▸ Từng từ:
花辨 hoa biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh hoa.

▸ Từng từ:
辨別 biện biệt

biện biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. Phân biệt. ◎ Như: "biện biệt thị phi" phân biệt phải trái.
2. Bỏ vợ, li hôn với vợ hoặc bán thiếp (thời cũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét rõ ràng, không lầm lẫn.

▸ Từng từ:
辨卑 biếm ti

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùi thấp xuống, chỉ sự kiêm nhường, nhún mình.

▸ Từng từ:
辨告 ban cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho rõ khắp nơi đều biết. Như Bố cáo.

▸ Từng từ:
辨明 biện minh

Từ điển trích dẫn

1. Biện biệt rõ ràng. ◇ Tây du kí 西: "Quả nhiên tảo đãng yêu phân, biện minh tà chánh, thứ báo nhĩ phụ vương dưỡng dục chi ân dã" , , (Đệ tam thập bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Biện chương .

▸ Từng từ:
辨正 biện chánh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ rõ chỗ sai lầm và sửa lại cho đúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lí lẽ để sửa lại cho đúng.

▸ Từng từ:
辨白 biện bạch

Từ điển trích dẫn

1. Nói rõ sự tình bị ngộ nhận để hết khỏi oan uổng. ☆ Tương tự: "biện hộ" , "biện giải" , "phẫu bạch" . ◎ Như: "biện bạch thị phi" nói rõ phải trái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lí lẽ để làm sáng tỏ vấn đề — Nay ta hiểu là đưa lí lẽ để minh oan cho mình.

▸ Từng từ:
辨章 biện chương

Từ điển trích dẫn

1. Trình bày lí luận cho rõ ràng. ☆ Tương tự: "biện biệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ môn Luận lí học ( logique ).

▸ Từng từ:
辨誣 biện vu

Từ điển trích dẫn

1. Làm sáng tỏ sự việc để phủ nhận lời vu cáo, vu oan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lí lẽ đánh tan sự nói không của người khác.

▸ Từng từ:
辨證 biện chứng

Từ điển trích dẫn

1. Phân tích lí luận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh luận với những bằng cớ cụ thể, có thật.

▸ Từng từ:
辨駁 biện bác

Từ điển trích dẫn

1. Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác.
2. Tranh luận, lí luận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh luận để xóa bỏ lời lẽ của người khác — Ta hiểu như tranh luận, nêu lí lẽ.

▸ Từng từ:
辨證法 biện chứng pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phương pháp biện luận với các bằng cớ vật chất để cắt nghĩa mọi sự vật ( dialectics ).

▸ Từng từ: