軍 - quân
三軍 tam quân

Từ điển trích dẫn

1. Trung quân, Tả quân và Hữu quân.
2. Toàn thể quân đội gọi là "tam quân" .

▸ Từng từ:
中軍 trung quân

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, quân đội tổ chức thành tam quân gồm: trung quân, tả quân và hữu quân (, , ). Hoặc thượng quân, trung quân và hạ quân (, , ).
2. Dinh trại ở giữa của chủ súy.

▸ Từng từ:
九軍 cửu quân

Từ điển trích dẫn

1. Lục quân của thiên tử và tam quân của chư hầu, gọi gộp lại là "cửu quân" .
2. Quân đông nhiều, đại quân.

▸ Từng từ:
亂軍 loạn quân

Từ điển trích dẫn

1. Binh lính thua trận, chạy lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính thua trận, chạy rối hàng ngũ.

▸ Từng từ:
五軍 ngũ quân

Từ điển trích dẫn

1. Năm đạo binh, gồm tiền quân, trung quân, hậu quân, tả quân và hữu quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm đạo binh, gồm Tiền quân, Trung quân, Hậu quân, Tả quân và Hữu quân.

▸ Từng từ:
亞軍 á quân

á quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứng thứ hai, xếp hạng thứ hai

▸ Từng từ:
偽軍 ngụy quân

ngụy quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

dùng hình nộm giả làm quân

▸ Từng từ:
僑軍 kiều quân

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội từ nước ngoài đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính một nước hiện diện ở một nước khác.

▸ Từng từ:
僨軍 phẫn quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán lính bại trận.

▸ Từng từ:
充軍 sung quân

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa những kẻ phạm tội bị đày đi xa làm lính thú gọi là "sung quân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào lính, nói về hình phạt đầy làm lính thú ở biên giới.

▸ Từng từ:
全軍 toàn quân

Từ điển trích dẫn

1. Không dùng chiến tranh mà lấy mưu kế khiến cho toàn thể quân địch hàng phục. ◇ Tôn Tử : "Phàm dụng binh chi pháp, (...) toàn quân vi thượng, phá quân thứ chi" , (...) , (Mưu công ) Trong phép dùng binh, (...) không dùng chiến tranh mà lấy mưu kế khiến cho toàn thể quân địch hàng phục, đó là thượng sách, đánh bại quân địch chỉ là sách lược thứ yếu.
2. Bảo toàn thực lực của quân đội. ◇ Nam sử : "Đạo Tế tuy bất khắc định Hà Nam, toàn quân nhi phản, hùng danh đại chấn" , , (Đàn Đạo Tế truyện ) Đạo Tế tuy không yên định được khu vực phía nam Hoàng Hà, nhưng đã bảo toàn thực lực của quân đội trở về, danh tiếng anh hùng vang dội.
3. Toàn thể quân đội, tam quân. ◇ Giả Đảo : "Tố lưu tùy đại bái, Đăng ngạn kiến toàn quân" , (Tặng Lí Kim Châu ) Ngược dòng theo cờ xí, Lên bờ thấy ba quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết thảy lính tráng trong nước.

▸ Từng từ:
冠軍 quán quân

quán quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

quán quân, người vô địch, người đỗ đầu

Từ điển trích dẫn

1. Công lao quân sự cao lớn vượt hơn người khác, đứng đầu các quân. ◇ Sử Kí : "Hạng Lương thiệp Hoài nhi tây, kích Cảnh Câu, Tần Gia đẳng, (Kình) Bố thường quán quân" 西, , , (Kình Bố truyện ).
2. Người đứng đầu, người giỏi hơn hết trong một cuộc thi tài. ◎ Như: "túc cầu quán quân" .
3. Danh hiệu tướng quân thời xưa. ◇ Sử Kí : "Chư biệt tướng giai thuộc Tống Nghĩa, hiệu vi Khanh Tử Quán Quân" , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Các biệt tướng đều thuộc quyền Tống Nghĩa, hiệu là Khanh Tử Quán Quân.
4. Chỉ "Tống Nghĩa" lệnh doãn nước Sở, hiệu là "Khanh Tử Quán Quân" .
5. Chỉ "Hoắc Khứ Bệnh" , tướng nhà Hán từng đi viễn chinh Hung Nô, được phong là "Quán Quân Hầu" .
6. Tên huyện ngày xưa, nay thuộc Hà Nam. § "Hoắc Khứ Bệnh" được phong là "Quán quân hầu" ở đây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu, người giỏi hơn hết — Vị tướng chỉ huy một đoàn binh lính đông đảo.

▸ Từng từ:
大軍 đại quân

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội hùng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán binh lính rất đông đảo hùng hậu.

▸ Từng từ:
官軍 quan quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan binh .

▸ Từng từ:
將軍 tướng quân

tướng quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

tướng quân, người cầm quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan võ cao cấp chỉ huy binh đội. Đoạn trường tân thanh : » Dạn dày cho biết gan liền tướng quân «.

▸ Từng từ:
從軍 tòng quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo vào làm lính. Đi lính.

▸ Từng từ:
投軍 đầu quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xung vào lính. Đi lính.

▸ Từng từ:
援軍 viện quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viện binh .

▸ Từng từ:
敵軍 địch quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính của giặc. Còn nói là Địch binh.

▸ Từng từ:
水軍 thủy quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thủy binh .

▸ Từng từ:
海軍 hải quân

hải quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

hải quân, quân đánh trên biển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính chiến đấu trên mặt biển.

▸ Từng từ:
犒軍 khao quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khao binh .

▸ Từng từ:
禁軍 cấm quân

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình (ngày xưa). ☆ Tương tự: "cấm binh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cấm binh .

▸ Từng từ:
空軍 không quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đánh giặc trên không.

▸ Từng từ:
管軍 quản quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom việc binh đội.

▸ Từng từ:
聯軍 liên quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lực lượng binh lính của các nước liên kết với nhau.

▸ Từng từ:
行軍 hành quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hành binh .

▸ Từng từ:
軍中 quân trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong binh đội — Cơ sở, doanh trại binh đội. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quân trung gươm lớn dáo dài, Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi «.

▸ Từng từ:
軍事 quân sự

Từ điển trích dẫn

1. Việc quân đội. § Cũng nói là "quân vụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thuộc về binh đội. Việc chiến tranh.

▸ Từng từ:
軍人 quân nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phục vụ trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍令 quân lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều sai phái của cấp trên mà cấp dưới trong binh đội phải triệt để tuân theo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã lòng tri quá thời nên, Truyền quân lệnh xuống trướng tiền tha ngay «.

▸ Từng từ:
軍佐 quân tá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân sự nhưng làm việc trong binh đội, coi như giúp đỡ binh đội, không phải đánh trận.

▸ Từng từ:
軍備 quân bị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa soạn xếp đặt đầy đủ cho binh đội.

▸ Từng từ:
軍兵 quân binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung lính tráng.

▸ Từng từ:
軍制 quân chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ về cách tổ chức binh đội trong một quốc gia.

▸ Từng từ:
軍功 quân công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tốt lập được trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍區 quân khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất được ấn định ranh giới rõ ràng để dễ điều hành binh đội.

▸ Từng từ:
軍史 quân sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép việc thành lập, diễn tiến và hoạt động của binh đội qua các thời đại.

▸ Từng từ:
軍器 quân khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quân giới .

▸ Từng từ:
軍國 quân quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc binh và việc nước, tức là những việc trọng đại.

▸ Từng từ:
軍團 quân đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một toán binh lính đông đảo — Tên một đơn vị quân đội, ở trên cấp Sư đoàn, bao gồm nhiều Sư đoàn.

▸ Từng từ:
軍士 quân sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính.

▸ Từng từ:
軍官 quân quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ huy trong binh đội. Quan võ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xôn xao tơ trúc hội đồng quân quan «.

▸ Từng từ:
軍容 quân dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ dạng, vẻ bề ngoài của binh đội. Td: Quân dung chỉnh túc ( vẻ bề ngoài của một toán quân rất ngay ngắn nghiêm trang, cho biết toán quân đó có kĩ luật, chiến đấu giỏi ). » Đồ hiếu sự vẻ quân dung «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
軍師 quân sư

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội. ◇ Hậu Hán Thư : "Bệ hạ mẫn bách tính chi thương di, ai lê nguyên chi thất nghiệp, đan kiệt phủ khố dĩ phụng quân sư" , (Bàng Tham truyện ).
2. Tên chức quan. § Đảm nhiệm việc hoạch sách, tham mưu, v.v.
3. Quân hàm dưới triều Thái Bình Thiên Quốc.
4. Người giữ việc mưu hoạch, tìm biện pháp... cho người khác. ◇ Chu Nhi Phục : "Nhĩ thị công thương giới chân chánh đích quân sư, ngã bất quá thị nhĩ thủ hạ nhất viên mạt tướng bãi liễu" , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bàn mưu tính kế trong binh đội, coi như ông thầy của binh đội.

▸ Từng từ:
軍府 quân phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vị võ tướng đóng bản doanh — Cơ quan làm việc của binh đội.

▸ Từng từ:
軍役 quân dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trong binh đội — Chỉ việc phục vụ trong binh đội, một nhiệm vụ của nam công dân một nước dân chủ — Việc chiến tranh.

▸ Từng từ:
軍律 quân luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc gắt gao dùng trong binh đội. Td: Thiết quân luật ( lập ra phép tắc gắt gao, buộc dân chúng phải triệt để tuân theo, như là áp dụng trong binhđội, để đối phó với tình trạng nguy hiểm của quốc gia ).

▸ Từng từ:
軍憲 quân hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍所 quân sở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quân dinh .

▸ Từng từ:
軍政 quân chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tổ chức và điều hành quân đội.

▸ Từng từ:
軍數 quân số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức nhiều ít của binh lính.

▸ Từng từ:
軍旗 quân kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cờ của binh đội.

▸ Từng từ:
軍書 quân thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ trong binh đội — Thư từ liên lạc với binh đội.

▸ Từng từ:
軍服 quân phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo riêng dành cho binh đội.

▸ Từng từ:
軍校 quân hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ cấp dưới. Hạ sĩ quan.

▸ Từng từ:
軍械 quân giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để đánh nhau, giết hại kẻ địch, dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍樂 quân nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm thanh hùng mạnh dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍機 quân cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trọng yếu trong hoạt động của binh đội.

▸ Từng từ:
軍檄 quân hịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn kêu gọi toàn thể binh đội đánh giặc.

▸ Từng từ:
軍法 quân pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍港 quân cảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sông cửa biển dành riêng cho việc chuyển vận binh lính võ khí quân nhu.

▸ Từng từ:
軍火 quân hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đạn dược chất nổ dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍營 quân dinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi trú đóng của binh đội. Cũng đọc Quân doanh.

▸ Từng từ:
軍牢 quân lao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà giam người phục vụ binh đội mà có tội.

▸ Từng từ:
軍犯 quân phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phục vụ trong binh đội mà gây tội lỗi, bị trừng phạt.

▸ Từng từ:
軍產 quân sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải thuộc quyền quản trị của binh đội, không phải của tư nhân.

▸ Từng từ:
軍用 quân dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những vật dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍略 quân lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu mô dùng trong việc chiến tranh.

▸ Từng từ:
軍禮 quân lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những cách thức bề ngoài, được ấn định dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍符 quân phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu để làm tin trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍籍 quân tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép tên tuổi của những người phục vụ trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍紀 quân kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ của binh đội.

▸ Từng từ:
軍約 quân ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pháp tắc luật lệ định sẵn trong quân đội.

▸ Từng từ:
軍艦 quân hạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu chiến. Chỉ chung tàu thuyền dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍號 quân hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tiếng kèn trống, dùng làm lệnh cho binh đội trong lúc thao diễn, hoặc trong lúc dự các cuộc lễ lớn.

▸ Từng từ:
軍裝 quân trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các vật dụng thường ngày của người lính.

▸ Từng từ:
軍謀 quân mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quân lược .

▸ Từng từ:
軍警 quân cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét răn dạy binh lính — Người duy trì kỉ luật của binh lính.

▸ Từng từ:
軍費 quân phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tiêu dùng tiền bạc của cái cho binh đội.

▸ Từng từ:
軍資 quân tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quân nhu .

▸ Từng từ:
軍醫 quân y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chữa trị bệnh tật, thương tích trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍鋒 quân phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ mạnh mẽ của binh đội.

▸ Từng từ:
軍長 quân trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chỉ huy trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍門 quân môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa vào nơi đóng binh — Chỉ cửa vào nơi vị võ tướng đặt bản doanh.

▸ Từng từ:
軍閥 quân phiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ỷ thế binh đội mà cai trị.

▸ Từng từ:
軍隊 quân đội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán binh lính — Chỉ chung binh lính của một quốc gia.

▸ Từng từ:
軍雞 quân kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà chọi. Gà dùng để đá.

▸ Từng từ:
軍需 quân nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ cần dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
軍風 quân phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp sống, nề nếp sinh hoạt của binh đội.

▸ Từng từ:
軍食 quân thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi ăn binh đội — Đồ ăn dùng cho binh đội. Như: Quân lương.

▸ Từng từ:
軍餉 quân hướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn để nuôi binh đội — Việc nuôi ăn binh lính.

▸ Từng từ:
軍鼓 quân cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trồng dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
逃軍 đào quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ hàng ngũ quân đội mà trốn.

▸ Từng từ:
進軍 tiến quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem binh đội tới phía trước, gần địch hơn.

▸ Từng từ:
配軍 phối quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày làm lính ở xa.

▸ Từng từ:
陸軍 lục quân

lục quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

quân đánh bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lực lượng đánh giặc trên bộ.

▸ Từng từ:
軍功佩星 quân công bội tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao đeo để chứng tỏ có công lao với binh đội. Một thứ huy chương quân đội.

▸ Từng từ:
軍囘毋令 quân hồi vô lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh đội đánh trận thua chạy về thì không còn ai nghe ai, lộn xộn không còn phép tắc gì. Chỉ tình trạng rối loạn, lộn xộn.

▸ Từng từ:
軍中詞命集 quân trung từ mệnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập giấy tờ mệnh lệnh của Nguyễn Trãi, lúc chống quân Minh.

▸ Từng từ: