蹤 - tung
萍蹤 bình tung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu chân bèo, ý nói trôi nổi đó đây.

▸ Từng từ:
行蹤 hành tung

Từ điển trích dẫn

1. Tung tích hành động. ◇ Tây du kí 西: "Kim nhật đông du, minh nhật tây đãng, vân lai vân khứ, hành tung bất định" , 西, , (Đệ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết, tin tức về một người.

▸ Từng từ:
蹤跡 tung tích

tung tích

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dấu chân
2. dấu vết còn lưu lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết chân, chỉ dấu vết, tin tức một người.

▸ Từng từ:
高蹤 cao tung

Từ điển trích dẫn

1. Dấu tích lời nói việc làm cao cả. ◇ Dương Hùng : "Niếp tam hoàng chi cao tung" Theo sau hành vi cao thượng của Tam Hoàng.

▸ Từng từ: