贊 - tán
參贊 tham tán

tham tán

phồn thể

Từ điển phổ thông

tham tán, tùy viên ngoại giao

▸ Từng từ:
稱贊 xưng tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi, ca tụng.

▸ Từng từ:
翼贊 dực tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ, phò tá.

▸ Từng từ:
誇贊 khoa tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ:
贊助 tán trợ

Từ điển trích dẫn

1. Tán dồng và giúp đỡ. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Giá thiên thu đại sự, tiểu đệ tự đương tán trợ hiệu lao" , (Đệ tam tứ hồi).
2. § Cũng viết là: "tán tương" .

▸ Từng từ:
贊同 tán đồng

Từ điển trích dẫn

1. Tán thành, đồng ý. ◎ Như: "tha đích đề nghị, đại gia đô cử thủ tán đồng" , .

▸ Từng từ:
贊成 tán thành

tán thành

phồn thể

Từ điển phổ thông

tán thành

Từ điển trích dẫn

1. Đồng ý (với chủ trương hoặc hành vi của người khác). ◎ Như: "tha đích ý kiến ngã bất tán thành" .
2. Giúp đỡ cho được hoàn thành. ◇ Ngụy thư : "Thiết duy thánh chủ hữu tác, minh hiền tán thành, quang quốc ninh dân, quyết dụng vi đại" , , , (Đậu Viện truyện ).
3. ☆ Tương tự: "phụ họa" . ★ Tương phản: "phản đối" .

▸ Từng từ:
贊頌 tán tụng

tán tụng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tán tụng

▸ Từng từ: