謹 - cẩn
不謹 bất cẩn

Từ điển trích dẫn

1. Không thận trọng, không cẩn thận.
2. Phóng đãng, bừa bãi (hành vi). ◇ Liêu trai chí dị : "Bất tri hà vật dâm hôn, toại sử thiên cổ hạ vị thử thôn hữu ô tiện bất cẩn chi thần" , 使 (Thổ địa phu nhân ) Không biết người nào làm chuyện dâm bôn, khiến cho muôn đời sẽ bảo rằng làng này có thần thổ địa xấu xa phóng đãng.
3. Không hợp điều lệ làm quan (trong việc khảo hạch quan lại thời xưa)

▸ Từng từ:
恭謹 cung cẩn

Từ điển trích dẫn

1. Cung kính cẩn thận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Duy trưởng tử Tào Phi, đốc hậu cung cẩn, khả kế ngã nghiệp" , , (Đệ thất thập bát hồi) Chỉ có con trưởng là Tào Phi, có bụng thành thực cung kính cẩn thận, có thể nối nghiệp ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng kính cẩn.

▸ Từng từ:
謹守 cẩn thủ

Từ điển trích dẫn

1. Cẩn thận, thận trọng tuân thủ. ◎ Như: "cẩn thủ huấn thị" cẩn thận tuân theo lời dạy bảo.

▸ Từng từ:
謹密 cẩn mật

Từ điển trích dẫn

1. Thận trọng kín đáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng kín đáo.

▸ Từng từ:
謹慎 cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. Không sơ suất cẩu thả. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Dã vị đích thị đại gia tề tâm, thị giá viên lí, chu toàn đắc cẩn cẩn thận thận đích" , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Cũng muốn cho mọi người hết lòng trông nom cái vườn đó cho được cẩn thận.
2. ☆ Tương tự: "lưu tâm" , "lưu ý" , "tiểu tâm" , "thẩm thận" , "thận trọng" .
3. ★ Tương phản: "mạo thất" , "đại ý" , "sơ hốt" , "thô tâm" , "tùy ý" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ kĩ lưỡng, không khinh suất.

▸ Từng từ:
謹肅 cẩn túc

Từ điển trích dẫn

1. Cẩn thận nghiêm túc.

▸ Từng từ:
謹重 cẩn trọng

Từ điển trích dẫn

1. Gìn giữ, không dám coi thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ, không dám coi thường.

▸ Từng từ:
謹飭 cẩn sức

Từ điển trích dẫn

1. Cẩn thận trau dồi, ngôn hành có tiết chế.

▸ Từng từ:
謹則無憂 cẩn tắc vô ưu

Từ điển trích dẫn

1. Cẩn thận thì không lo về sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng giữ gìn thì không phải lo lắng.

▸ Từng từ: