誠 - thành
丹誠 đan thành

Từ điển trích dẫn

1. Lòng son, tức là lòng thực hoặc lòng thành. ☆ Tương tự: "xích tâm" .

▸ Từng từ:
專誠 chuyên thành

Từ điển trích dẫn

1. Chăm chú hết lòng, nhất tâm nhất ý. ◇ Hoài Nam Tử : "Tâm bất chuyên nhất, bất năng chuyên thành" , (Chủ thuật ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật lòng, hết lòng.

▸ Từng từ:
忠誠 trung thành

trung thành

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung thành, trung nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật dạ hết lòng.

▸ Từng từ:
潔誠 khiết thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch thật thà.

▸ Từng từ:
熱誠 nhiệt thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái và thật lòng.

▸ Từng từ:
真誠 chân thành

chân thành

phồn thể

Từ điển phổ thông

chân thực, thành khẩn, thật lòng

▸ Từng từ:
精誠 tinh thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật lòng. Đoạn trường tân thanh : » Nàng rằng này thực tinh thành chẳng xa «.

▸ Từng từ:
至誠 chí thành

Từ điển trích dẫn

1. Rất chân thành, thành khẩn.
2. Ngày xưa nhà nho chỉ cảnh giới cao nhất về tu dưỡng đạo đức. ◇ Lễ Kí : "Duy thiên hạ chí thành, vi năng kinh luân thiên hạ chi đại kinh, lập thiên hạ chi đại bổn, tri thiên địa chi hóa dục" , , , (Trung Dung ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật, không chút gian dối.

▸ Từng từ:
誠信 thành tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng, đáng tin. Không thay đổi.

▸ Từng từ:
誠實 thành thật

Từ điển trích dẫn

1. Thật thà, trung hậu, thành khẩn, không hư giả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chiêu nhân thử thâm hỉ Hậu chủ thành thật, tịnh bất nghi lự" , (Đệ nhất nhất cửu hồi) (Tư Mã) Chiêu vì thế thích Hậu chủ là người thật thà, không nghi ngờ gì nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng, không dối trá.

▸ Từng từ:
誠心 thành tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng chân thành.

▸ Từng từ:
誠懇 thành khẩn

Từ điển trích dẫn

1. Chân thật và khẩn thiết. ◎ Như: "tố nhân yếu thành khẩn" .
2. ☆ Tương tự: "lão thật" , "khẩn thiết" , "trung hậu" , "thành chí" , "thành thật" .
3. ★ Tương phản: "giảo trá" , "gian trá" , "quyền trá" , "hiểm trá" , "hư phù" , "hư ngụy" .

▸ Từng từ:
誠敬 thành kính

Từ điển trích dẫn

1. Thành khẩn cung kính. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thường hữu nhân truyền thuyết, tài mạo câu toàn. Tuy tự vị thân đổ, nhiên hà tư diêu ái chi tâm thập phần thành kính" , . , (Đệ tam ngũ hồi) Thường nghe nói (người đó) tài sắc vẹn toàn. Mắt tuy chưa trông thấy, nhưng tấm lòng xa trông yêu quý rất là chân thành, kính cẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi trọngvà đối xử thật lòng.

▸ Từng từ: