詞 - từ
主詞 chủ từ

chủ từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ ngữ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng trong câu giữ vai trò làm hành động hoặc là đối tượng của trần thuật (tiếng Pháp: sujet). ◎ Như: trong câu "Khổng Tử thị thánh nhân" , "Khổng Tử" là chủ từ.

▸ Từng từ:
介詞 giới từ

giới từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giới từ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đứng giữa, liên lạc hai tiếng khác, biểu thị phương hướng, thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đứng giữa, liên lạc hai tiếng khác.

▸ Từng từ:
代詞 đại từ

đại từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại từ

▸ Từng từ:
冠詞 quan từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đứng trước một tiếng danh từ, coi như cái mũ đội cho danh từ đó, còn gọi là Mạo từ ( Article ).

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng đứng trước một danh từ, coi như cái mũ đội cho danh từ đó, còn gọi là "mạo từ" (article). Có hai loại: "định quán từ" (như chữ "the" trong Anh ngữ) và "bất định quán từ" (như chữ "a", "an" trong Anh ngữ).

▸ Từng từ:
分詞 phân từ

phân từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phân từ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
副詞 phó từ

phó từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phó từ, trạng từ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng phụ, chỉ hình thái, tính chất. cho rõ thêm nghĩa tiếng chính (động từ, hình dung từ.). Còn gọi là "trạng từ" . Thí dụ: trong "cao phi" , "cao" là phó từ; trong "ngận khả ái" , "ngận" là phó từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng phụ, giúp rõ nghĩa tiếng chính, còn gọi là Trạng từ.

▸ Từng từ:
助詞 trợ từ

trợ từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

trợ từ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. Hư từ bổ nghĩa cho những từ khác. Ngày nay, tiếng phổ thông phân biệt ba loại "trợ từ" : kết cấu trợ từ (như "đích" , "đắc" ), thì thái trợ từ (như "liễu" , "quá" ) và ngữ khí trợ từ (như "mạ" , "ba" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng giúp cho tiếng khác rõ nghĩa hơn, hoặc cho câu nói dễ nghe hơn, dễ hiểu hơn.

▸ Từng từ:
動詞 động từ

động từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

động từ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
名詞 danh từ

danh từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

danh từ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi tên sự vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi tên sự vật.

▸ Từng từ:
哀詞 ai từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ buồn rầu, chỉ bài điếu văn, bài văn tế.

▸ Từng từ:
嘆詞 thán từ

thán từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thán từ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
媚詞 mị từ

mị từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lời nịnh nọt, lời xu nịnh, lời tâng bốc

▸ Từng từ:
宏詞 hoành từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoa thi của Trung Hoa đời Tống và của Việt Nam đời Lí, chọn người có lời lẽ bàn luận về những vấn đề to lớn quốc gia.

▸ Từng từ:
宮詞 cung từ

Từ điển trích dẫn

1. Loại thơ chuyên vịnh các chuyện lặt vặt trong cung cấm.

▸ Từng từ:
托詞 thác từ

Từ điển trích dẫn

1. Tìm cớ, mượn cớ. ◇ Cửu mệnh kì oan : "Thử thì một hữu thậm sự hảo tố, sở dĩ chỉ hảo thác từ đả tiếu" , (Đệ thập bát hồi).
2. Cớ, lí do thôi thác. ◎ Như: "sanh bệnh khả năng chỉ thị tha đích thác từ, bất tận khả tín" , .
3. Gởi gắm vào văn chương. ◇ Vương Anh : "Kinh dĩ tái đạo, sử dĩ kỉ sự; kì tha hữu chư tử yên, thác từ bỉ sự, phân phân tạ tạ, trứ vi chi thư" , ; , , , (Tiễn đăng dư thoại , Từ nhị ).
4. Lời giả thác, ngụ ý. ◇ Niếp Cám Nỗ : "Sở vị thiên đường địa ngục, nguyên bất quá nhân gian hiện tượng đích phản ánh, hữu thì thả thị nhất chủng ngụ ngôn hoặc thác từ" , , (Thiên địa quỷ thần cập kì tha ).

▸ Từng từ:
文詞 văn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời văn.

▸ Từng từ:
案詞 án từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ trong giấy tờ việc quan.

▸ Từng từ:
歌詞 ca từ

ca từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ca từ

Từ điển trích dẫn

1. Lời bài hát. ◎ Như: "ca từ điển nhã" .

▸ Từng từ:
生詞 sinh từ

sinh từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ mới

▸ Từng từ:
疏詞 sớ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời tâu chép ra để dâng vua. Truyện Hoa Tiên có câu: » Gió thu gợi dạ tử phần, sớ từ lại lấy tỉnh thân làm lề «.

▸ Từng từ:
祝詞 chúc từ

Từ điển trích dẫn

1. Văn từ dùng khi cúng tế ngày xưa. § Cũng gọi là "chúc văn" .
2. Văn từ dùng khi cử hành lễ mừng khánh hạ.

▸ Từng từ:
藉詞 tạ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời viện dẫn ra làm bằng cớ.

▸ Từng từ:
言詞 ngôn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói — Lời văn.

▸ Từng từ:
訓詞 huấn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời dạy dỗ.

▸ Từng từ:
詞札 từ trát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ về việc quan, việc công.

▸ Từng từ:
詞章 từ chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung văn thơ. Cũng chỉ tài văn thơ. Truyện Hoa Tiên : » Phong nghi khác giá, từ chương tót loài «.

▸ Từng từ:
詞翰 từ hàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở văn chương.

▸ Từng từ:
詞訟 từ tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ trong việc kiện cáo.

▸ Từng từ:
貶詞 biếm từ

Từ điển trích dẫn

1. Lời chê trách hoặc giễu cợt. § Cũng viết là . ◎ Như: "hổ đầu xà vĩ" .

▸ Từng từ:
連詞 liên từ

liên từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên từ

▸ Từng từ:
駁詞 bác từ

Từ điển trích dẫn

1. Lời nghị luận bác tạp.

▸ Từng từ:
博學宏詞 bác học hoành từ

Từ điển trích dẫn

1. Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇ Hàn Dũ : "Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự" , 殿 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một khoa thi đời Đường, chọn người học rộng, có lời lẽ lớn lao.

▸ Từng từ:
眾口一詞 chúng khẩu nhất từ

Từ điển trích dẫn

1. Đông người nhưng một lời, có cùng quan điểm hoặc ý kiến.

▸ Từng từ:
軍中詞命集 quân trung từ mệnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập giấy tờ mệnh lệnh của Nguyễn Trãi, lúc chống quân Minh.

▸ Từng từ: