言 - ngân, ngôn
一言 nhất ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Một lời nói.
2. Chỉ nói một lời mà thôi, không đổi nữa.

▸ Từng từ:
七言 thất ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lối thơ mỗi câu có 7 chữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối thơ mỗi câu có 7 chữ.

▸ Từng từ:
亂言 loạn ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói bậy bạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói bậy bạ.

▸ Từng từ:
五言 ngũ ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Loại thơ mỗi câu có năm chữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại thơ mỗi câu có năm chữ.

▸ Từng từ:
例言 lệ ngôn

lệ ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời nói đầu

▸ Từng từ:
偽言 ngụy ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói dối, nói chuyện hư dối. ◇ Vương Sung : "Thật bất dục vãng, chí động phát ngôn, thị ngụy ngôn dã" , , (Luận hành , Vấn Khổng ).
2. Lời nói giả dối, giả tạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói giả dối.

▸ Từng từ:
儳言 sàm ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói xen. ◇ Lễ Kí : "Trưởng giả bất cập, vô sàm ngôn" , (Khúc lễ thượng ) Bậc trên đang bàn luận chuyện gì chưa xong, bậc dưới không được nói xen vào.
2. Nói nhiều, lắm điều. ◇ Lục Du : "Xuân điểu tuy sàm ngôn, Xuân tẫn năng trách thiệt" , (Văn bách thiệt ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói không đứng đắn.

▸ Từng từ:
前言 tiền ngôn

tiền ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời giới thiệu, lời dẫn dắt

▸ Từng từ:
名言 danh ngôn

danh ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

danh ngôn, lời nói của một nhân vật có danh tiếng

Từ điển trích dẫn

1. Lời hay, câu nói có giá trị, nhiều người biết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hay, nhiều người biết.

▸ Từng từ:
多言 đa ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều lời, nói nhiều. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đệ vật đa ngôn, ngô tương tung hoành thiên hạ, hữu thù khởi khả bất báo" , , (Đệ thất hồi) Chú đừng nói nhiều, ý tôi muốn tung hoành trong thiên hạ, nay có thù lẽ nào lại không báo?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Nói nhiều. Chẳng hạn Đa ngôn đa quá ( nói nhiều thì mắc nhiều lỗi lầm ).

▸ Từng từ:
大言 đại ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói khoa đại, huênh hoang. ◇ Sử Kí : "Lưu Quý cố đa đại ngôn, thiểu thành sự" , (Cao Tổ kỉ ) Lưu Quý chỉ nói khoác, chẳng làm nên việc gì.
2. Mưu nghị to lớn. ◇ Lễ Kí : "Sự quân đại ngôn nhập, tắc vọng đại lợi" , (Biểu kí ) Thờ vua, mưu nghị lớn, thì mong có lợi lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói quá sự thật.

▸ Từng từ:
妖言 yêu ngôn

yêu ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời nói làm mê hoặc, lời dị giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ quái đản, mê hoặc người khác.

▸ Từng từ:
宣言 tuyên ngôn

tuyên ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bản tuyên ngôn
2. tuyên bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra cho mọi người biết — Bản văn ghi lời nói của mình với công chúng.

▸ Từng từ:
寓言 ngụ ngôn

ngụ ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyện ngụ ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói trong có kí thác tỉ dụ. ◇ Sử Kí : "Kì trứ thư thập dư vạn ngôn, đại để suất ngụ ngôn dã" , (Lão Tử Hàn Phi truyện )
2. Loại văn học ngụ ngôn kể chuyện biểu đạt một triết lí nào đó. Thường hàm ý dạy dỗ giáo dục. ◎ Như: "Y-sách ngụ ngôn" truyện ngụ ngôn của Esope (cổ Hi Lạp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói, hoặc câu chuyện có gửi một ý nghĩa ở trong. » Ngụ ngôn lắm truyện nực cười « ( Hoa điểu tranh năng ).

▸ Từng từ:
察言 sát ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lời nói mà biết được lòng ngừơi. Cũng nói: Sát ngôn quan sắc ( xét lời nói, nhìn vẻ mặt, mà rõ được lòng người ).

▸ Từng từ:
寡言 quả ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít lời, ít nói.

▸ Từng từ:
巧言 xảo ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói khéo, khôn ngoan.

▸ Từng từ:
序言 tự ngôn

tự ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời tựa (sách)

▸ Từng từ:
庸言 dung ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói tầm thường, không giá trị.

▸ Từng từ:
弁言 biện ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời tựa, lời nói đầu quyển sách (mũ của cuốn sách). ☆ Tương tự: "tiền ngôn" , "tự ngôn" , "tự văn" , "dẫn ngôn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời tựa, lời nói đầu quyển sách ( coi như cái mũ của cuốn sách ).

▸ Từng từ:
引言 dẫn ngôn

dẫn ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời nói đầu, lời giới thiệu

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói ở đầu cuốn sách, lời tựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói ở đầu cuốn sách, đưa người đọc vào cuốn sách. Lời tựa.

▸ Từng từ:
微言 vi ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói mang ý nghĩa sâu kín.

▸ Từng từ:
忠言 trung ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thành thật. Lời nói thẳng. Td: Trung ngôn nghịch nhĩ ( lời thẳng trái tai ).

▸ Từng từ:
怨言 oán ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói giận hờn.

▸ Từng từ:
怪言 quái ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lạ lùng.

▸ Từng từ:
惡言 ác ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời chửi rủa, lời nói làm hại người. ◇ Sử Kí : "Tự ngô đắc Do, ác ngôn bất văn ư nhĩ" , (Trọng Ni đệ tử truyện , Trọng Do truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói xấu xa không nghe lọt tai.

▸ Từng từ:
慎言 thận ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè dặt, giữ gìn lời nói.

▸ Từng từ:
憤言 phẫn ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói chứa niềm oán giận.

▸ Từng từ:
戲言 hí ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đùa cợt.

▸ Từng từ:
拋言 phao ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liệng lời nói ra, tức nói điều không có.

▸ Từng từ:
括言 quát ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói bao gồm cho gọn.

▸ Từng từ:
揚言 dương ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lên cho mọi người biết, phao lên.

▸ Từng từ:
放言 phóng ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói buông thả, không suy nghĩ.

▸ Từng từ:
断言 đoạn ngôn

đoạn ngôn

giản thể

Từ điển phổ thông

khẳng định, quả quyết

▸ Từng từ:
斷言 đoạn ngôn

đoạn ngôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khẳng định, quả quyết

▸ Từng từ:
方言 phương ngôn

phương ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng địa phương, thổ ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói của một vùng. Thổ âm — Lời nói hay, lưu truyền lâu đời tại một vùng.

▸ Từng từ:
昌言 xương ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đẹp đẽ, hay.

▸ Từng từ:
明言 minh ngôn

minh ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rõ rệt, rõ ràng

▸ Từng từ:
格言 cách ngôn

cách ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời cách ngôn, châm ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Câu nói ngắn gọn, có thể dùng làm phép tắc noi theo. ◇Ấu học quỳnh lâm : "Cách ngôn chí ngôn, tất gia ngôn chi khả thính" , (Quyển tam, Nhân sự loại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hay, dùng làm phép tắc noi theo.

▸ Từng từ:
正言 chánh ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói công chính và cương trực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thì nhân bách hiếp, mạc cảm chánh ngôn" , (Đệ nhị thập nhị hồi) Người bấy giờ bị ức hiếp, không ai dám nói lời công chính cương trực.
2. Tên chức quan. § Nhà Đường có chức "Tả hữu thập di" , nhà Tống sơ đổi thành "Tả hữu chánh ngôn" .

▸ Từng từ:
法言 pháp ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hợp với phép tắc.

▸ Từng từ:
流言 lưu ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lới nói không căn cứ, như dòng nước chảy đi.

▸ Từng từ:
浮言 phù ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói không có căn cứ. ◇ Liêu trai chí dị : "Cận nhật vi hữu phù ngôn" [] (Cát Cân []) Gần đây, phong thanh đã có điều đồn đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hời hợt, không có giá trị.

▸ Từng từ:
游言 du ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lông bông, không thực tế.

▸ Từng từ:
漫言 mạn ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói phiếm, nói chơi.

▸ Từng từ:
爽言 sảng ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói sai lầm.

▸ Từng từ:
狂言 cuồng ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời khoa đại phóng tứ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huyền Đức dữ Lã Bố bồi thoại viết: Liệt đệ tửu hậu cuồng ngôn, huynh vật kiến trách" : , (Đệ thập tam hồi) Huyền Đức đang tiếp chuyện Lã Bố, (nghe Trương Phi thách thức đánh nhau với Lã Bố), vội nói: Em tôi (chỉ Trương Phi) uống rượu say, nói lời quá đáng, xin anh đừng chấp.
2. Lời cuồng trực kinh người. ◇ Đỗ Mục : "Ngẫu phát cuồng ngôn kinh mãn tọa, Tam trùng phấn diện nhất thì hồi" 滿, (Binh bộ thượng thư tịch thượng tác ).
3. Dùng làm khiêm từ. ◇ Trương Huệ Ngôn : "Huệ Ngôn ư thiên hạ sự vô nhất năng hiểu, bất lượng kì ngu bỉ, triếp dục dĩ cuồng ngôn văn ư chấp sự, chấp sự kì diệc sát chi, hạnh thậm" , , , , (Dữ Tả Trọng Phủ thư ).
4. Nói năng bừa bãi, hồ đồ. ◇ Liễu Thanh : "Đề tự: Ngã cấp nhĩ thuyết cú thoại, nhĩ khả biệt cấp ngoại nhân cuồng ngôn loạn ngữ a!" : , (Sáng nghiệp sử ).
5. Chỉ lời nói mê sảng loạn xạ của người bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói điên rồ — Lời nói cao nhưng không hợp với thực tế.

▸ Từng từ:
甘言 cam ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời ngon ngọt. ◇ Sử Kí : "Khổ ngôn dược dã, cam ngôn tật dã" , (Thương Quân liệt truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói ngọt, bùi tai.

▸ Từng từ:
發言 phát ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra mà nói.

▸ Từng từ:
盡言 tận ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói hết lời.

▸ Từng từ:
直言 trực ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thẳng, không kiêng nể gì.

▸ Từng từ:
真言 chân ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói chân thật. ◎ Như: "tửu hậu thổ chân ngôn" .
2. Chỉ kinh điển trứ tác của các tổ sư đạo gia. ◇ Trương Thuyết : "Thánh mô cửu đức, chân ngôn ngũ thiên" , (Đường hưởng thái miếu nhạc chương , Văn vũ ).
3. Về mặt tôn giáo chỉ từ ngữ hoặc câu nói có một sức mạnh đặc thù. § Cũng gọi là "chú ngữ" . ◇ Tây du kí 西: "Như Lai tức từ liễu Ngọc Đế chúng thần dữ nhị tôn giả xuất thiên môn chi ngoại, hựu phát nhất cá từ bi tâm, niệm động chân ngôn chú ngữ" , , (Đệ thất hồi).
4. Mượn chỉ khẩu quyết, yếu quyết... ◇ Âu Dương San : "Tha truyền thụ liễu nhất sáo du kích chiến pháp, hữu thập lục cá tự đích chân ngôn, năng đả thối Nhật Bổn" , , 退 (Kim ngưu hòa tiếu ngữ ).

▸ Từng từ:
瞽言 cổ ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói trái lẽ. Cũng nói là Cổ thuyết .

▸ Từng từ:
矢言 thỉ ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thẳng — Lời thề.

▸ Từng từ:
禽言 cầm ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung tiếng kêu của chim chóc. ◇ Tống Chi Vấn : "Viên khiếu hữu thì đáp, Cầm ngôn thường tự hô" , (Yết Vũ miếu ).
2. Một thể thơ do "Mai Nghiêu Thần" đời Tống sáng chế, gọi tên theo tiếng kêu của chim chóc, sau dùng danh tự gợi ý liên tưởng, diễn tả tình cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiếng kêu, hót của giống gà, chim.

▸ Từng từ:
空言 không ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lông bông, không ra đâu.

▸ Từng từ:
立言 lập ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra lời nói mà để lại cho đời, chỉ việc sáng tác thơ văn sách vở có ích cho đời.

▸ Từng từ:
箴言 châm ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời khuyên răn. ◇ Vương Tây Ngạn 西: ""Hữu nghị thị nhân sanh tối khả quý đích sự." Ngã bối tụng nhất cá La Mã đại triết nhân đích châm ngôn" . (Cổ ốc ).

▸ Từng từ:
約言 ước ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rút gọn. Lời tóm tắt — Lời hẹn hò.

▸ Từng từ:
緖言 tự ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tự luận .

▸ Từng từ:
羣言 quần ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói của nhiều người. Dư luận.

▸ Từng từ:
臚言 lư ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời đồn đại.

▸ Từng từ:
至言 chí ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời đạt tới lẽ cùng cực. ◇ Trang Tử : "Chí ngôn bất xuất, tục ngôn thắng dã" , (Thiên địa ) Lời cực cao không phát ra vì bị những lời thế tục át mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đạt tới lẽ cùng cực.

▸ Từng từ:
花言 hoa ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói khéo, nhưng không thực tế.

▸ Từng từ:
芻言 sô ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói quê mùa vụng về.

▸ Từng từ:
苟言 cẩu ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời không thật. ◇ Lưu Hướng : "Ác ngôn bất xuất khẩu, cẩu ngôn bất lưu nhĩ" , (Thuyết uyển , Đàm tùng ) Lời xấu ác không ra khỏi miệng, lời không thật không ở lại trong tai.
2. Nói bừa, phát biểu một cách tùy tiện.

▸ Từng từ:
苦言 khổ ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói khó nghe.

▸ Từng từ:
華言 hoa ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đẹp mà trống rỗng, vô nghĩa.

▸ Từng từ:
虛言 hư ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói xa vời, không ra đâu.

▸ Từng từ:
要言 yếu ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói quan trọng, cần nhớ.

▸ Từng từ:
觸言 xúc ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đụng chạm tới người khác — Lời nói làm cho người khác giận dữ.

▸ Từng từ:
言行 ngôn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói và việc làm.

▸ Từng từ:
言詞 ngôn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói — Lời văn.

▸ Từng từ:
言語 ngôn ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói của một người — Tiếng nói của một dân tộc.

▸ Từng từ:
言論 ngôn luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng bàn bạc để bày tỏ ý kiến.

▸ Từng từ:
託言 thác ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều mà nói ra. Mượn lời.

▸ Từng từ:
訛言 ngoa ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói dối trá, bịa đặt — Cũng chỉ tật ăn không nói có.

▸ Từng từ:
訞言 yêu ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói gian xảo, mê hoặc người khác. Cũng như Yêu ngôn .

▸ Từng từ:
誕言 đản ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói láo, nói dối.

▸ Từng từ:
誣言 vu ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói bịa đặt.

▸ Từng từ:
誷言 võng ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đặt điều. Lời nói vu.

▸ Từng từ:
誹言 phỉ ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói xấu. Lời dèm pha.

▸ Từng từ:
論言 luận ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng bàn bạc.

▸ Từng từ:
諺言 ngạn ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu nói có từ lâu đời, được lưu truyền trong vùng, trong nước.Bài Hà nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Vạn tội lấy làm đầu, ấy ấy ngạn ngôn hẳn có «.

▸ Từng từ:
謠言 dao ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời hát truyền tụng trong dân gian — Lời đồn đại. Lời nói vô bằng cứ.

▸ Từng từ:
讒言 sàm ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời gièm chê. ◇ Thi Kinh : "Khải đễ quân tử, Vô tín sàm ngôn" , (Tiểu nhã , Thanh dăng, ) Vua dễ dàng vui vẻ, Chớ nghe lời gièm pha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói dèm pha.

▸ Từng từ:
讖言 sấm ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời đoán việc tương lai. Lời tiên tri. Ta cũng gọi Lời sấm.

▸ Từng từ:
豫言 dự ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói trước việc xảy ra. Tiên tri. Chẳng hạn Dự ngôn giả ( nhà tiên tri ).

▸ Từng từ:
責言 trách ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bắt lỗi.

▸ Từng từ:
質言 chất ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói thật.

▸ Từng từ:
贅言 chuế ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói thừa, nhiều lời lặp lại một ý (tiếng Pháp: tautologie).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thừa, vô ích.

▸ Từng từ:
躗言 vệ ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói giả dối không đáng tin.

▸ Từng từ:
通言 thông ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyển tiếng nước nọ sang nước kia.

▸ Từng từ:
造言 tạo ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày lời đặt chuyện.

▸ Từng từ:
達言 đạt ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thấu lẽ.

▸ Từng từ:
違言 vi ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng không hợp sinh xích mích — Lời nói trái lẽ.

▸ Từng từ:
遺言 di ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói của người chết để lại.

▸ Từng từ:
邇言 nhĩ ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói nông cạn.

▸ Từng từ:
鄙言 bỉ ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói thô tục đáng khinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thô tục đáng khinh.

▸ Từng từ:
金言 kim ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói giá trị.

▸ Từng từ:
針言 châm ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói răn đời. Cũng viết Châm ngôn — Lời nói hay, làm cây kim chỉ đường trong cuộc sống.

▸ Từng từ:
雅言 nhã ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thanh cao.

▸ Từng từ:
飾言 sức ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói ngoài miệng, không thành thật.

▸ Từng từ:
發言人 phát ngôn nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người đại diện cho một cơ quan hay tổ chức để phát biểu tin tức, tuyên bố.

▸ Từng từ:
真言宗 chân ngôn tông

Từ điển trích dẫn

1. Một tông phái Phật giáo, từ thế kỉ thứ bảy, lưu hành ở Trung Quốc (đời Đường), Tây Tạng, Nhật Bổn, v.v. § Còn gọi là "Bí mật giáo" , "Mật giáo" , "Kim cương thừa" .

▸ Từng từ:
萬言書 vạn ngôn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thơ muôn lời nói, tên một tác phẩm viết bằng chữ Hán của Lê Cảnh Tuân, danh sĩ đời Trần, nội dung kể rõ việc quan quân nhà Minh phản bội lời hứa diệt Hồ phù Trần.

▸ Từng từ:
造謠言 tạo dao ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tung ra lời đồn đại.

▸ Từng từ:
意在言外 ý tại ngôn ngoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi thì ở ngoài lời nói, không cần phải nói ra, mà người nghe phải tự hiểu lấy.

▸ Từng từ:
程式語言 trình thức ngữ ngôn

Từ điển phổ thông

ngôn ngữ lập trình máy tính

▸ Từng từ:
程式语言 trình thức ngữ ngôn

Từ điển phổ thông

ngôn ngữ lập trình máy tính

▸ Từng từ:
言隱詩集 ngôn ẩn thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Nguyễn Hữu Chỉnh, danh sĩ thời Lê mạt, làm trong lúc còn hàn vi, nói lên những điều sâu kín trong lòng. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Chỉnh.

▸ Từng từ: