虎 - hổ
五虎 ngũ hổ

Từ điển trích dẫn

1. Năm vị danh tướng của nhà Thục Hán thời Tam quốc, gồm Quan Vũ, Trương Phi, Triệu Vân, Hoàng Trung và Mã Siêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm vị danh tướng của nhà Thục Hán thời Tam quốc, gồm Quan Vũ, Trương Phi, Triệu Vân, Hoàng Trung và Mã Siêu.

▸ Từng từ:
壁虎 bích hổ

bích hổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thằn lằn

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ con "thủ cung" , tức con thằn lằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con thạch sùng.

▸ Từng từ:
扼虎 ách hổ

Từ điển trích dẫn

1. Chế phục mãnh hổ. ◇ Hán Thư : "Lực ách hổ, xạ mệnh trúng" , (Lí Quảng truyện ) Sức chẹn được cọp mạnh, bắn trúng đích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt cọp — Chỉ sức mạnh phi thường.

▸ Từng từ:
暴虎 bạo hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không mà bắt sống được cọp.

▸ Từng từ:
熊虎 hùng hổ

Từ điển trích dẫn

1. Gấu và cọp.
2. Hình dung hung mãnh, dũng mãnh. ◇ Tam quốc chí : "Lưu Bị dĩ kiêu hùng chi tư, nhi hữu Quan Vũ, Trương Phi hùng hổ chi tướng, tất phi cửu khuất vi nhân dụng giả" 姿, , (Ngô thư , Chu Du truyện ).
3. Tỉ dụ tướng sĩ dũng mãnh thiện chiến. ◇ Trần Lâm : "Xung câu cạnh tiến, hùng hổ tranh tiên" , (Vũ quân phú ).
4. Ngày xưa cờ xí thường vẽ hình gấu và cọp. Vì thế về sau cũng mượn chỉ cờ xí. ◇ Chu Lễ : "Hùng hổ vi kì, điểu chuẩn vi dư" , (Xuân quan , Ti thường ). ◇ Đỗ Phủ : "Thúy hoa quyển phi tuyết, Hùng hổ thiên mạch" , (Tặng ti không vương công tư lễ ).

▸ Từng từ:
猛虎 mãnh hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp dữ.

▸ Từng từ:
畫虎 họa hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cọp, chỉ sự làm việc to lớn. Chẳng hạn Họa hổ bất thành ( làm việc lớn không xong, mà còn hại đến thân ).

▸ Từng từ:
白虎 bạch hổ

Từ điển trích dẫn

1. Cọp trắng vằn đen, theo truyền thuyết thần thoại là một dã thú.
2. Tên chòm sao bảy ngôi ở phương tây.
3. Hung thần.
4. Tục xưng đàn bà không có lông ở chỗ kín là "bạch hổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọp trắng — Tên chòm sao bảy ngôi ở phía tây ( Tây phương thất tú ).

▸ Từng từ:
虎倀 hổ trành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma cọp, tức oan hồn của những người bị cọp ăn, thường đi theo cọp, dẫn cọp ăn thịt người, để bắt hồn người khác thế cho mình, mình sẽ được đầu thai.

▸ Từng từ: 倀
虎口 hổ khẩu

hổ khẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khe ngón tay cái với ngón tay trỏ

Từ điển trích dẫn

1. Miệng cọp, chỉ vùng đất nguy hiểm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khổng Minh viết: Lượng tuy cư hổ khẩu, an như Thái San" : , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Khổng Minh nói: Lượng tôi tuy ở kề miệng hổ, nhưng vững như núi Thái Sơn.
2. Chỗ giữa ngón cái và ngón trỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng cọp — Chỉ nơi nguy hiểm — Phần cạnh bàn tay, ở giữa ngón cái và ngón trỏ.

▸ Từng từ:
虎圈 hổ quyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng cọp.

▸ Từng từ:
虎將 hổ tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng dũng mãnh.

▸ Từng từ:
虎帳 hổ trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màn thêu hình cọp, treo ở chỗ vị tướng chỉ huy ngồi. Chỉ nơi vị tướng đóng quân.

▸ Từng từ:
虎榜 hổ bảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển ghi tên người thi đậu thời xưa.

▸ Từng từ:
虎穴 hổ huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang cọp.

▸ Từng từ:
虎視 hổ thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn như cọp nhìn, chỉ cái nhìn tham lam dữ dội.

▸ Từng từ:
虎踞 hổ cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọp ngồi xổm. Chỉ địa thế hiểm yếu.

▸ Từng từ:
虎骨 hổ cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương cọp. Dùng để làm thuốc hoặc nấu cao.

▸ Từng từ:
蠍虎 hiết hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thạch sùng.

▸ Từng từ:
雄虎 hùng hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp mạnh mẽ. Chỉ dáng điệu dữ dội.

▸ Từng từ:
馬虎 mã hổ

Từ điển trích dẫn

1. Cẩu thả, tùy tiện. ◎ Như: "giá kiện sự mã hổ bất đắc" .

▸ Từng từ:
騎虎 kị hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cưỡi cọp, chỉ tình thế nguy hiểm mà không lùi ra.

▸ Từng từ:
龍虎 long hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rồng và cọp, chỉ người tài giỏi hơn đời.

▸ Từng từ:
紙老虎 chỉ lão hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp giấy, chỉ sự mạnh mẽ bề ngoài.

▸ Từng từ:
胭脂虎 yên chi hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cọp thoa phấn. Tiếng chỉ người đàn bà hung dữ như cọp.

▸ Từng từ:
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà

Từ điển trích dẫn

1. Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇ Luận ngữ : "Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã" , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt cọp, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dõng vô mưu.

▸ Từng từ:
與虎謀皮 dữ hổ mưu bì

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng nói là "dữ hồ mưu bì" . Tỉ dụ mưu tính sự việc có hại cho quyền lợi quan trọng của đối phương, rốt cuộc khó thành công. ◎ Như: "tha tài đại thế đại, kiêm chi âm hiểm tàn bạo, yếu tha nhượng bộ, vô dị ư dữ hổ mưu bì" , , , .

▸ Từng từ:
龍蟠虎踞 long bàn hổ cứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rồng nằm hổ ngồi, chỉ thế đất hiểm yếu.

▸ Từng từ:
癡而不畏虎 si nhi bất úy hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu nên không sợ cọp, vì không biết con cọp là con gì. Cũng như ta có thành ngữ: » Điếc không sợ súng «.

▸ Từng từ:
不入虎穴焉得虎子 bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử

Từ điển phổ thông

không vào hang cọp không bắt được cọp con

▸ Từng từ: