藥 - dược
中藥 trung dược

trung dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuốc cổ truyền Trung Quốc

▸ Từng từ:
仰藥 ngưỡng dược

Từ điển trích dẫn

1. Uống thuốc độc tự tử. ☆ Tương tự: "ngưỡng độc" . ◇ Liêu trai chí dị : "Dữ kì tương tư nhi bệnh, bất như ngưỡng dược nhi tử" , (Cát Cân ) (Nếu) phải mắc bệnh tương tư, chẳng bằng uống thuốc độc mà chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự uống thuốc độc tự tử.

▸ Từng từ:
劇藥 kịch dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc có tác dụng rất mạnh. ◎ Như: "giá thị kịch dược, bất khả lạm phục" , thuốc này tính chất rất mạnh, không thể lạm dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ thuốc cực mạnh.

▸ Từng từ:
勿藥 vật dược

Từ điển trích dẫn

1. Không cần thuốc. § Xem "vật dược hữu hỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cần thuốc. Bệnh tự nhiên khỏi — Chỉ sự việc tự nhiên mà thành.

▸ Từng từ:
妙藥 diệu dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc thật hay, thuốc linh nghiệm. ☆ Tương tự: "linh dược" , "tiên đan" .

▸ Từng từ:
山藥 sơn dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thuốc hái ở trên núi — Tên một vị thuốc Nam, còn gọi là Chánh hoài ( ta gọi là Khoai mài ).

▸ Từng từ:
彈藥 đạn dược

đạn dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạn dược, súng đạn, vũ khí

▸ Từng từ:
救藥 cứu dược

Từ điển trích dẫn

1. Trị liệu, cứu vãn. ◇ Thi Kinh : "Đa tương hốc hốc, Bất khả cứu dược" , (Đại nhã , Bản ) Làm bao nhiêu chuyện xấu xa ác độc (như lửa hừng hực), Thì không thể cứu vãn được nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc hay, chữa khỏi bệnh nặng.

▸ Từng từ:
方藥 phương dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thuốc. Thứ thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
服藥 phục dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống thuốc.

▸ Từng từ:
毒藥 độc dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc uống vào làm chết người.

▸ Từng từ:
瀉藥 tả dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tả diêm — Cũng có nghĩa là thuốc uống để ngăn chặn bệnh ỉa chảy.

▸ Từng từ:
火藥 hỏa dược

hỏa dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuốc súng, thuốc nổ, thuốc pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nổ, thuốc súng, thuốc pháo.

▸ Từng từ:
灼藥 chước dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng lắm, như lửa đốt.

▸ Từng từ:
炸藥 tạc dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nổ. Thuốc súng.

▸ Từng từ:
爆藥 bộc dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc nổ, thuốc pháo, thuốc súng. Cũng gọi là Hỏa dược.

▸ Từng từ:
狂藥 cuồng dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc uống vào làm cho người ta thần chí thất thường. ◇ Ngụy thư : "Hựu hợp cuồng dược, lệnh nhân phục chi, phụ tử huynh đệ bất tương tri thức, duy dĩ sát hại vi sự" , , , (Kinh Triệu Vương Tử Thôi truyện ).
2. Rượu. ◇ Tấn Thư : "Túc hạ ẩm nhân cuồng dược, trách nhân chánh lễ, bất diệc quai hồ" , , (Bùi Tú truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ rượu.

▸ Từng từ:
眼藥 nhãn dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc chữa bệnh về mắt.

▸ Từng từ:
神藥 thần dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc cực hay, trị dứt bệnh mau chóng.

▸ Từng từ:
膏藥 cao dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc luyện thành chất dẻo.

▸ Từng từ:
良藥 lương dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc hay, chữa khỏi bệnh.

▸ Từng từ:
芍藥 thược dược

thược dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa thược dược

▸ Từng từ:
藥丸 dược hoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên thuốc.

▸ Từng từ:
藥叉 dược xoa

Từ điển trích dẫn

1. "Dược-xoa" hay "Dạ-xoa" (tiếng Phạn "yakkha") là một loại thần. Kinh sách có khi nhắc nhở đến loài này, gồm hai loại chính: (1) Loài thần, có nhiều năng lực gần giống như "chư thiên" . (2) Một loài ma quỷ hay phá các người tu hành bằng cách gây tiếng động ồn ào trong lúc họ "thiền định" .

▸ Từng từ:
藥品 dược phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật để chế thuốc. Vị thuốc — Thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
藥士 dược sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học về cách chế thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
藥師 dược sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chế thuốc trị bệnh. Thầy chế thuốc ( phân biệt với Y sư, là thầy trị bệnh ).

▸ Từng từ:
藥性 dược tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất của một vị thuốc.

▸ Từng từ:
藥房 dược phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà bán thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
藥方 dược phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn thuốc, toa thuốc.

▸ Từng từ:
藥水 dược thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thuốc, thuốc nước.

▸ Từng từ:
藥科 dược khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các loại thuốc — Ngành học về cách chế thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
藥衡 dược hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cân tiểu li để cân thuốc.

▸ Từng từ:
藥酒 dược tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu thuốc, rượu có thuốc.

▸ Từng từ:
補藥 bổ dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc bổ. § Dược vật dùng để bồi bổ thân thể. Cũng viết là .

▸ Từng từ:
靈藥 linh dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc cực hay, thuốc tiên.

▸ Từng từ:
不死藥 bất tử dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc trường sinh. ◇ Hoài Nam Tử : "Nghệ thỉnh bất tử chi dược ư Tây Vương Mẫu, Hằng Nga thiết dĩ bôn nguyệt" 羿西, (Lãm minh ) (Hậu) Nghệ xin bà Tây Vương Mẫu cho thuốc trường sinh bất tử, Hằng Nga uống trộm bay lên mặt trăng.

▸ Từng từ:
安眠藥 an miên dược

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc ngủ, thuốc giúp cho dễ ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc ngủ.

▸ Từng từ:
安神藥 an thần dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc an thần, chỉ loại thuốc nhức đầu, thuốc ngủ.

▸ Từng từ:
勿藥有喜 vật dược hữu hỉ

Từ điển trích dẫn

1. Không cần thuốc mà khỏi. Nghĩa bóng: Việc tự nhiên thành. ◇ Dịch Kinh : "Vô vọng chi tật, vật dược hữu hỉ" (Vọng quái , cửu ngũ ) , Không làm càn mà bị bệnh (gặp tai họa), không cần thuốc mà khỏi (có tin mừng).

▸ Từng từ:
良藥苦口 lương dược khổ khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc hay đắng miệng. ◇ Khổng Tử gia ngữ : "Lương dược khổ ư khẩu nhi lợi ư bệnh, trung ngôn nghịch ư nhĩ nhi lợi ư hành" , (Lục bổn ) Thuốc hay đắng miệng mà lợi cho bệnh, lời trung trái tai mà lợi cho việc làm.

▸ Từng từ: