ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
藥 - dược
中藥 trung dược
救藥 cứu dược
方藥 phương dược
灼藥 chước dược
狂藥 cuồng dược
Từ điển trích dẫn
1. Thuốc uống vào làm cho người ta thần chí thất thường. ◇ Ngụy thư 魏書: "Hựu hợp cuồng dược, lệnh nhân phục chi, phụ tử huynh đệ bất tương tri thức, duy dĩ sát hại vi sự" 又合狂藥, 令人服之, 父子兄弟不相知識, 唯以殺害為事 (Kinh Triệu Vương Tử Thôi truyện 京兆王子推傳).
2. Rượu. ◇ Tấn Thư 晉書: "Túc hạ ẩm nhân cuồng dược, trách nhân chánh lễ, bất diệc quai hồ" 足下飲人狂藥, 責人正禮, 不亦乖乎 (Bùi Tú truyện 裴秀傳).
2. Rượu. ◇ Tấn Thư 晉書: "Túc hạ ẩm nhân cuồng dược, trách nhân chánh lễ, bất diệc quai hồ" 足下飲人狂藥, 責人正禮, 不亦乖乎 (Bùi Tú truyện 裴秀傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ rượu.
▸ Từng từ: 狂 藥
良藥 lương dược
芍藥 thược dược
藥叉 dược xoa
Từ điển trích dẫn
1. "Dược-xoa" 藥叉 hay "Dạ-xoa" 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha") là một loại thần. Kinh sách có khi nhắc nhở đến loài này, gồm hai loại chính: (1) Loài thần, có nhiều năng lực gần giống như "chư thiên" 諸天. (2) Một loài ma quỷ hay phá các người tu hành bằng cách gây tiếng động ồn ào trong lúc họ "thiền định" 禪定.
▸ Từng từ: 藥 叉