著 - trước, trứ, trữ
來著 lai trước

Từ điển trích dẫn

1. Gì đấy, đấy mà. § Trợ động từ, dùng ở cuối câu, biểu thị hành vi hoặc sự tình đã xảy ra, đã hoàn thành. ◎ Như: "tha thuyết thập ma lai trước?" anh ta nói gì đấy? ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nhất tao nhi nhĩ giá ma tiểu tâm lai trước! Hựu bất tri thị lai tác nhĩ báo thần đích" ! (Đệ tứ thập thất hồi) Sao trước kia không thấy mày cẩn thận như thế? Lại không biết đến đây để lắng tin báo thần gì đó.

▸ Từng từ:
名著 danh trước

danh trước

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tác phẩm về văn chương nổi tiếng.

danh trứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trứ danh, tác phẩm có tiếng vang

Từ điển trích dẫn

1. Tác phẩm về văn chương nổi tiếng. ◎ Như: "Hồng Lâu Mộng thị nhất bổn văn học danh trứ" Hồng Lâu Mộng là một tác phẩm văn chương trứ danh. ☆ Tương tự: "danh tác" .

▸ Từng từ:
明著 minh trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rõ rệt.

▸ Từng từ:
漏著 lậu trước

lậu trước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sơ hở

▸ Từng từ:
著作 trứ tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soạn ra, làm ra, viết, vẽ ra.

▸ Từng từ:
著名 trứ danh

Từ điển trích dẫn

1. Nổi tiếng, nức tiếng, có danh tiếng. ◇ Văn minh tiểu sử : "Tha nhận thức nhất cá dương nhân, thị cá trứ danh đích quáng sư" , (Đệ ngũ thập tam hồi).
2. Ghi danh tự hoặc danh xưng. ◇ Hàn Phi Tử : "Hào kiệt bất trứ danh ư đồ thư, bất lục công ư bàn vu, kí niên chi điệp không hư" , , (Đại thể ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiếng tăm lộ rõ ra. Nổi tiếng.

▸ Từng từ:
著急 trước cấp

Từ điển trích dẫn

1. Nóng nảy, bồn chồn, lo lắng, không yên. ◇ Dương Vạn Lí : "Lộ bất hoán quân quân tự khứ, Vị thùy trước cấp bất quy hưu" , (Hiểu hành văn trúc kê ) Đường có gọi đâu, anh tự bước, Vì ai nôn nóng chẳng quay về.

▸ Từng từ:
著想 trước tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Lo nghĩ, lo tính, nghĩ cho. ◎ Như: "tha thị vị nhĩ đích kiện khang trước tưởng, tài hội khổ khẩu bà tâm đích khuyến nhĩ thiểu hát điểm tửu" , .

▸ Từng từ:
著意 trước ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lòng dạ vào.

▸ Từng từ:
著明 trứ minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng tỏ. Rõ rệt.

▸ Từng từ:
著簿 trước bạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi vào sổ sách nhà nước.

▸ Từng từ: 簿
著述 trứ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc biên soạn sách vở.

▸ Từng từ:
眼看著 nhãn khán trước

Từ điển trích dẫn

1. Kệ, bỏ mặc. ◎ Như: "thiên tái hạn, ngã môn dã bất năng nhãn khán trước trang giá can tử" , trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.

▸ Từng từ: