芥 - giới
拾芥 thập giới

Từ điển trích dẫn

1. Nhặt cọng cỏ (dưới đất). ◎ Như: "dị như thập giới" dễ như trở bàn tay.

▸ Từng từ:
芥子 giới tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột cải — Chỉ sự rất nhỏ bé.

▸ Từng từ:
芥蒂 giới đế

Từ điển trích dẫn

1. Vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc.
2. Làm cho vướng mắc, nghẽn tắc.
3. Tỉ dụ những oán hận, bất mãn hoặc không thích ý chất chứa trong lòng. ◇ Tô Thức : "Kim đắc lai giáo, kí bất kiến khí tuyệt, nhi năng dĩ đạo tự khiển, vô ti phát giới đế" , , , (Dữ Vương Định Quốc thư ).
4. Lo nghĩ tới, bận tâm, lưu tâm. ◇ Quách Mạt Nhược : "Ngã thụ vũ nhục thị ti hào dã bất giới đế đích, ngã thị bất nhẫn khán kiến ngã môn đích tổ quốc, tựu bị na vô lại tiểu thâu thâu liễu khứ nha!" , , (Khuất Nguyên , Đệ tứ mạc).
5. Đánh động, xúc động. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Tăng Điểm thị tuy Nghiêu, Thuấn sự nghiệp diệc ưu vi chi, mạc chỉ thị Nghiêu, Thuấn sự nghiệp diệc bất túc dĩ giới đế kì tâm phủ?" , ? (Quyển thập lục).

▸ Từng từ:
荊芥 kinh giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây nhỏ, lá có mùi thơm hắc, dùng làm rau ăn, hoặc làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
蒂芥 đế giới

Từ điển trích dẫn

1. Trong lòng có sự hiềm khích, vướng mắc, không thoải mái. § Cũng viết là "giới đế" . ◇ Hán Thư : "Tế cố đế giới, hà túc dĩ nghi!" , ! (Giả Nghị truyện ).

▸ Từng từ:
針芥相投 châm giới tương đầu

Từ điển trích dẫn

1. Từ thạch hút kim ("châm" ), hổ phách dính hạt cải ("giới" ). Tỉ dụ hai bên tính tình, ngôn ngữ, ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.

▸ Từng từ: