胡 - hồ
函胡 hàm hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không rõ ràng — Ta còn chỉ lời nói thiếu suy nghĩ.

▸ Từng từ:
含胡 hàm hồ

hàm hồ

giản thể

Từ điển phổ thông

lơ mơ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "hàm hồ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hàm hồ, phí trên.

▸ Từng từ:
柴胡 sài hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc.

▸ Từng từ:
模胡 mô hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lờ mờ, không rõ. Ta vẫn nói trại là Mơ hồ.

▸ Từng từ:
胡亂 hồ loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rối rít, không thứ tự.

▸ Từng từ:
胡侃 hồ khản

Từ điển trích dẫn

1. Thuận miệng nói bừa. § Cũng như nói: "tín khẩu hồ thuyết" . ◇ Tây sương kí 西: "Nhĩ na cách tường thù họa đô hồ khản, Chứng quả đích thị kim phiên giá nhất giản" , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Cô cậu cách tường xướng họa thơ với nhau (đêm hôm trước) đều chẳng hay ho gì cho lắm, Chính tờ thư (cô viết) lần này mới là chứng thật (về mối tình duyên của hai người). § Nhượng Tống dịch thơ: Ra gì thơ xướng họa đêm xưa, Chứng minh là ở mảnh tờ hôm nay.

▸ Từng từ:
胡同 hồ đồng

hồ đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lối đi nhỏ, ngõ nhỏ

▸ Từng từ:
胡琴 hồ cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại nhạc khí của giống dân Bắc phiên ở phía bắc Trung Hoa thời cổ, hình dáng giống đàn tì bà, có hai dây, kéo bằng một cây cung căng đuôi ngựa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương « — Tên chỉ đàn Violon ngày nay, cũng gọi là Vĩ cầm.

▸ Từng từ:
胡荽 hồ tuy

hồ tuy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ rau có lá non dùng để nấu

▸ Từng từ:
胡謅 hồ sưu

Từ điển trích dẫn

1. Nói bừa, nói đại, nói mò.

▸ Từng từ:
胡麻 hồ ma

hồ ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây vừng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây vừng ( mè ).

▸ Từng từ:
死胡同 tử hồ đồng

tử hồ đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngõ cụt, ngõ chết

▸ Từng từ:
胡錦濤 hồ cẩm đào

Từ điển trích dẫn

1. Chủ tịch Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa quốc từ 2003 tới 2013.

▸ Từng từ:
胡頹子 hồ đồi tử

Từ điển phổ thông

cây nhót

▸ Từng từ:
胡颓子 hồ đồi tử

Từ điển phổ thông

cây nhót

▸ Từng từ:
信口胡說 tín khẩu hồ thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Thuận miệng nói nhảm, không suy nghĩ nói bừa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nguyên thị ngã tiểu thì bất tri thiên cao địa hậu, tín khẩu hồ thuyết" , (Đệ thập cửu hồi) Nguyên do là lúc tôi còn bé, không biết trời cao đất dày, quen miệng nói nhảm.

▸ Từng từ:
狼跋其胡 lang bạt kì hồ

Từ điển trích dẫn

1. Con chó sói giẫm lên cái phần da cổ của nó, lúng túng không biết làm sao. Nghĩa bóng: Sự lúng túng, khó xử, tiến thoái lưỡng nan. (Xem: "Thi Kinh" , "Quốc phong" , "Bân" , "Lang bạt" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó sói dẫm lên cái phần da cổ của nó, lúng túng không biết làm sao. Chỉ sự lúng túng, khó xử — Ta lại hiểu là sống trôi dạt đó đây ( không rõ tại sao ).

▸ Từng từ: