背 - bắc, bối, bội
佗背 đà bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người gù lưng ( giống như người còng lưng vì các đồ vật ).

▸ Từng từ:
反背 phản bội

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản.
2. Làm ngược lại, làm trái lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ngược lại, xoay lưng lại, ý nói đối xử ngược lại với lúc trước.

▸ Từng từ:
曝背 bộc bối

Từ điển trích dẫn

1. Phơi lưng. Chỉ sự làm việc dưới trời nắng. ◇ Lí Kì : "Bách tuế lão ông bất chủng điền, Duy tri bộc bối lạc tàn niên" , (Dã lão bộc bối ).

▸ Từng từ:
炙背 chích bối

Từ điển trích dẫn

1. Phơi lưng, mặt trời chiếu vào như nướng. § Cũng như "sái bối" .

▸ Từng từ:
背书 bội thư

bội thư

giản thể

Từ điển phổ thông

đọc thuộc bài học

▸ Từng từ:
背信 bội tín

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái hẹn ước, không giữ lời. ☆ Tương tự: "vi ước" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phản lại lòng tin, không giữ lời — Lường gạt tiền bạc của người khác.

▸ Từng từ:
背债 bội trái

bội trái

giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều nợ, nợ nần chồng chất

▸ Từng từ:
背包 bối bao

bối bao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ba-lô

Từ điển trích dẫn

1. Bao đeo lưng, ba lô. § Còn gọi là "bối nang" . Tiếng Pháp: "sac à dos".

▸ Từng từ:
背反 bội phản

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ kết liên Thanh Phong san cường tặc, nhất đồng bội phản triều đình, đương đắc hà tội" , , (Đệ tam thập tam hồi) Mi đã thông đồng với bọn cường đạo trên núi Thanh Phong, cùng nhau làm phản triều đình, thì khép vào tội nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở mặt chống lại.

▸ Từng từ:
背叛 bội bạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tần Thủy Hoàng tác A Phòng cung nhi ương cập kì tử, thiên hạ bối bạn, nhị thế nhi diệt" , , (Đệ nhất bách ngũ hồi) Tần Thủy Hoàng xây cung A Phòng để tai ương cho con cháu, thiên hạ làm phản, chỉ hai đời là bị diệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản.

▸ Từng từ:
背后 bối hậu

bối hậu

giản thể

Từ điển phổ thông

đằng sau

▸ Từng từ:
背影 bối ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Cái bóng ở sau lưng. ◎ Như: "vọng trứ phụ thân bàn san li khứ đích bối ảnh, bất cấm bi tòng trung lai" , .
2. Bối cảnh.

▸ Từng từ:
背後 bối hậu

bối hậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đằng sau

▸ Từng từ:
背心 bối tâm

bối tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. áo gi-lê
2. áo may-ô
3. áo cộc tay

▸ Từng từ:
背景 bối cảnh

bối cảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bối cảnh, hoàn cảnh

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh vật làm nền cho chủ thể trong một bức vẽ hoặc hình chụp.
2. Cảnh trí bày trên sân khấu hoặc trong điện ảnh làm khung nền cho các diễn viên.
3. Tỉ dụ người hoặc thế lực có thể nương dựa vào. ◎ Như: "nhân sự bối cảnh" .
4. Hoàn cảnh thật tế hoặc tình huống lịch sử có tác dụng đối với sự việc xảy ra. ◎ Như: "lịch sử bối cảnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh trí bày trên sân khấu, sau lưng các diễn viên — Chỉ trường hợp, hoàn cảnh khi sự việc xảy ra.

▸ Từng từ:
背榜 bối bảng

Từ điển trích dẫn

1. Trong thời khoa cử, người thi đậu đứng cuối bảng gọi là "bối bảng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chót bảng. Đậu hạng chót.

▸ Từng từ:
背理 bội lí

Từ điển trích dẫn

1. Trái lẽ, trái với đạo lí; không hợp lí. ◇ Mai Thừa : "Khí nghĩa bội lí, bất tri kì ác, hữu thì nhi vong" , , (Thượng thư gián Ngô Vương ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lẽ.

▸ Từng từ:
背盟 bội minh

bội minh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

làm trái lời thề

▸ Từng từ:
背禮 bội lễ

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái phép tắc. ◇ Tấn Thư : "Tăng diện chất Tịch (Nguyễn Tịch) ư Văn Đế tọa viết: Khanh túng tình bội lễ, bại tục chi nhân" (): , (Hà Tăng truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái phép tắc.

▸ Từng từ:
背約 bội ước

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái ước định. ☆ Tương tự: "phụ ước" , "thất tín" , "vi ước" . ◇ Hán Thư : "Hán dữ Hung Nô cảm tiên bội ước giả, thụ thiên bất tường" , (Hung Nô truyện hạ ).

▸ Từng từ:
背義 bội nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Phản lại ân nghĩa của người khác. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bội nghĩa chi đồ, hà cảm mại ngã" , (Đệ thất hồi) Thằng bội nghĩa kia! Sao mày dám lừa tao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phản lại sự ăn ở tốt đẹp của người khác.

▸ Từng từ:
背脊 bối tích

Từ điển trích dẫn

1. Xương sống lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng.

▸ Từng từ:
背薄 bội bạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở xấu xa, phản đạo lí.

▸ Từng từ:
背褡 bối đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo không có tay áo, chỉ che được ngực và lưng.

▸ Từng từ:
背誦 bối tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng mà đọc, tức đọc thuộc lòng.

▸ Từng từ:
背负 bội phụ

bội phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

mang, vác, cõng, địu, gùi, thồ

▸ Từng từ:
背逆 bội nghịch

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản, phản nghịch. ☆ Tương tự: "bạn nghịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản.

▸ Từng từ:
背面 bối diện

Từ điển trích dẫn

1. Mặt sau, mặt trái. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kính bả thượng diện tạm trước "Phong nguyệt bảo giám" tứ tự, đệ dữ Giả Thụy đạo: "... Thiên vạn bất khả chiếu chánh diện, chỉ chiếu tha đích bối diện. Yếu khẩn! Yếu khẩn!" "", : "..., . ! !" (Đệ thập nhị hồi) (Đạo sĩ lấy tấm gương) đằng sau có khắc bốn chữ "Phong nguyệt bảo giám", đưa cho Giả Thụy và nói: "... Tuyệt đối không được soi mặt phải, chỉ nên soi mặt trái. Cẩn thận! Cẩn thận!"

▸ Từng từ:
背馳 bối trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược nhau, tương phản.

▸ Từng từ:
見背 kiến bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy lưng, chỉ người thân của mình chết ( ý nói bỏ mình mà đi, mình thấy lưng người đó ).

Từ điển trích dẫn

1. Chết, qua đời. § Lời tôn kính dùng đối với cha mẹ. ◇ Tô Mạn Thù : "Từ mẫu kiến bội" (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Từ mẫu đã qua đời.

▸ Từng từ:
轉背 chuyển bối

Từ điển trích dẫn

1. Xoay lưng. § Tỉ dụ thời gian rất ngắn, khoảnh khắc.
2. Ra đi. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ ca ca tự tòng nhĩ chuyển bối nhất nhị thập nhật, mãnh khả đích hại cấp tâm đông khởi lai" , (Đệ nhị thập lục hồi) Anh của chú, từ khi chú đi được mười hai mươi ngày, bỗng nhiên bị phát chứng đau tim nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.

▸ Từng từ:
違背 vi bội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái lại — Như Vi bạn .

▸ Từng từ:
駝背 đà bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưng gù. Gù lưng.

▸ Từng từ:
龜背 quy bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong ( như hình mui rùa ).

▸ Từng từ:
包背裝 bao bối trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bìa bọc gáy sách.

▸ Từng từ:
搤亢拊背 ách hàng phụ bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn cổ đỡ lưng, ý nói đã ngăn chặn phòng ngừa tại các nơi hiểm yếu.

▸ Từng từ:
背城借一 bối thành tá nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng lại mà đánh một trận sống chết cuối cùng. Chỉ sự liều mạng, hoặc quyết chí.

▸ Từng từ:
面是背非 diện thị bối phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước mặt thì nói phải, sau lưng thì nói trái, chỉ sự phản bội.

▸ Từng từ: