肯 - khải, khẳng
肯定 khẳng định

khẳng định

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khẳng định

Từ điển trích dẫn

1. Thừa nhận. ◎ Như: "tha đích cống hiến, thụ đáo đại gia đích khẳng định" , .
2. Đồng ý, tán thành. ◎ Như: "tha vấn ngã đồng bất đồng ý giá cá đề nghị, ngã đích hồi đáp thị khẳng định đích" , .
3. Nhất định, chắc chắn. ◎ Như: "khán tình hình khẳng định hội hạ vũ" .
4. Minh xác, xác định, rõ ràng. ◎ Như: "ngã khẳng định giá bổn thư thị tha đích" . ◇ Chu Nhi Phục : "Chẩm năng toán liễu ni? Tha kiến tha na dạng hào bất tại hồ đích thần tình, tâm lí hữu điểm cấp liễu, thanh âm dã biến đắc nghiêm tuấn liễu, nhất định yếu tha minh thiên đái đáo xưởng lí hoàn cấp Đào A Mao, giảng đích ngận mạn, cơ hồ thị nhất cá tự nhất cá tự giảng xuất lai đích, ngữ điệu thập phần khẳng định" ? , , , , , , 調 (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ cửu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận là có như vậy và không thay đổi.

▸ Từng từ:
肯決 khẳng quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã nhất định, không thể thay đổi gì.

▸ Từng từ:
肯綮 khải khính

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ gân và xương kết hợp.
2. Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật.

khẳng khính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đầu gân
2. nơi ngóc ngách lắt léo

▸ Từng từ:
肯塔基 khẳng tháp cơ

khẳng tháp cơ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bang Kentucky của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
肯尼亚 khẳng ni á

khẳng ni á

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Kenya

▸ Từng từ:
肯尼亞 khẳng ni á

khẳng ni á

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Kenya

▸ Từng từ: