聯 - liên, liễn
互聯 hỗ liên

hỗ liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nối liền nhau, liền nối

▸ Từng từ:
對聯 đối liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối.

▸ Từng từ:
挽聯 vãn liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vãn đối .

▸ Từng từ:
春聯 xuân liên

xuân liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

câu đối Tết, câu đối mùa xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối viết vào mùa xuân. Câu đối tết.

▸ Từng từ:
楹聯 doanh liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối dán trên cột nhà.

▸ Từng từ:
聯句 liên cú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ do mỗi người làm một câu, nối tiếp nhau mà thành.

▸ Từng từ:
聯合 liên hợp

liên hợp

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên hiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lại, kết hợp để làm việc chung.

▸ Từng từ:
聯名 liên danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều người cùng ra ứng cử, tên tuổi ở chung một lá phiếu, để khi cử tri lựa chọn thì lựa chọn từng lá phiếu của từng nhóm một.

▸ Từng từ:
聯吟 liên ngâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau lại cùng đọc thơ. Bản dịch của Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Liên ngâm đối ẩm đòi phen, Cùng chàng lại kết mối duyên đến già «.

▸ Từng từ:
聯對 liên đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai câu văn đối nhau. Câu đối.

▸ Từng từ:
聯想 liên tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Từ một khái niệm nào đó gợi nghĩ đến một khái niệm tương quan. ◎ Như: "dương liễu y y, tổng nhượng ngã môn liên tưởng đáo li biệt" , .

▸ Từng từ:
聯歡 liên hoan

liên hoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên hoan

▸ Từng từ:
聯盟 liên minh

liên minh

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên minh

Từ điển trích dẫn

1. Kết làm đồng bạn. ◇ Du Việt : "Khước hảo ngũ vân tối thâm xứ, Nhàn âu uy phụng cộng liên minh" , (Xuân tại đường tùy bút , Quyển lục).
2. Hai hoặc nhiều nước cùng nhau kết hợp hành động, gọi là "liên minh" . Cũng chỉ những người hoặc tập thể liên hợp (vì có quan hệ lợi hại hoặc mục đích chung). § Cũng nói là "đồng minh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thề với nhau, chỉ sự liên kết.

▸ Từng từ:
聯結 liên kết

liên kết

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên kết

▸ Từng từ:
聯繫 liên hệ

liên hệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên hệ

Từ điển trích dẫn

1. Liên lạc. ◎ Như: "thỉnh dĩ điện thoại dữ ngã liên hệ" .

▸ Từng từ:
聯翩 liên phiên

liên phiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

liền nối, san sát

Từ điển trích dẫn

1. Liền nối không dứt, san sát.

▸ Từng từ:
聯賽 liên tái

Từ điển trích dẫn

1. Tranh giải thể thao theo hệ thống hình tháp (pyramid). § Tiếng Anh: ligues matches. ◎ Như: "Anh Cách Lan túc cầu liên tái hệ thống" English football league system.

▸ Từng từ:
聯軍 liên quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lực lượng binh lính của các nước liên kết với nhau.

▸ Từng từ:
聯邦 liên bang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quốc gia do nhiều quốc gia nhỏ hợp lại.

▸ Từng từ:
蘇聯 tô liên

Từ điển trích dẫn

1. Tên viết tắt của "Tô duy ai xã hội chủ nghĩa cộng hòa quốc liên bang" (The Union of Soviet Socialist Republics).

▸ Từng từ:
關聯 quan liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, dính dấp tới. Cũng nói: Liên quan.

▸ Từng từ:
頷聯 hạm liên

Từ điển trích dẫn

1. Hai câu thứ ba và thứ tư đối nhau trong thơ luật, gọi là "hạm liên" .

▸ Từng từ:
珠聯璧合 châu liên bích hợp

Từ điển trích dẫn

1. Hạt châu liền thành chuỗi, ngọc bích hợp thành đôi. Nghĩa bóng: Bạn tốt tụ họp với nhau, hay là trai gái tốt lành kết hợp. Thường dùng làm câu chúc tụng tân hôn. § Cũng viết "bích hợp châu liên" , "liên châu hợp bích" .

▸ Từng từ:
南程聯詠集 nam trình liên vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Ngô Thời Ức, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ:
東南亞國家聯盟 đông nam á quốc gia liên minh

Từ điển phổ thông

ASEAN, hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

▸ Từng từ:
大不列顛與北愛爾蘭聯 đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan

Từ điển trích dẫn

1. "Đại Bất Liệt Điên dữ bắc Ái Nhĩ Lan liên hợp vương quốc" (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland). Thường gọi là "Anh Quốc" .

▸ Từng từ: