聚 - tụ
凝聚 ngưng tụ

Từ điển trích dẫn

1. Kết tụ lại với nhau. ☆ Tương tự: "ngưng tập" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngưng tập .

▸ Từng từ:
团聚 đoàn tụ

đoàn tụ

giản thể

Từ điển phổ thông

đoàn tụ, tụ hợp

▸ Từng từ:
團聚 đoàn tụ

đoàn tụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn tụ, tụ hợp

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều người tụ tập. ◇ Văn minh tiểu sử : "Ngã môn lục cá nhân, hiện tại đoàn tụ tại nhất xứ, tổng yếu học ta học vấn, tố lưỡng thung kinh nhân đích sự nghiệp" , , , (Đệ tam thập thất hồi).
2. Họp mặt đông đủ vui vẻ. ◎ Như: "xuân tiết dữ gia nhân đoàn tụ, đắc hưởng thiên luân chi lạc" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại, họp mặt.

▸ Từng từ:
散聚 tán tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.

▸ Từng từ:
歸聚 quy tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom nhóm về một nơi.

▸ Từng từ:
生聚 sinh tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo thêm lên và gom lại một chỗ ( nói về dân chúng trong nước ).

▸ Từng từ:
羣聚 quần tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quần tập .

▸ Từng từ:
聚合 tụ hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tụ hội .

▸ Từng từ:
聚會 tụ hội

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm họp, tụ hợp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Anh hùng tụ hội, các hoài nhất tâm" , (Đệ thập tứ hồi)
2. Cuộc hội họp. ◎ Như: "ngã kim thiên hạ ngọ hữu nhất cá tụ hội" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm họp lại một chỗ.

▸ Từng từ:
聚螢 tụ hùynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đom đóm lại, lấy ánh sáng mà đọc sách, chỉ sự cố gắng học tập. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Cần nghiệp nho khí tạc bích tụ hùynh, thuở trước chàng Khuông chàng Vũ «.

▸ Từng từ:
聚賢 tụ hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi có nhiều người tài đức. Chỉ dinh quan. Truyện Hoa Tiên : » Tụ hiền phường ấy cửa hầu thâm nghiêm «.

▸ Từng từ:
聚集 tụ tập

Từ điển trích dẫn

1. Tập hợp, hội hợp, tập trung. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Hữu cá phú nhân Hoàng Tông Đán, gia sản sổ vạn, phiến diêm vi sanh, hỉ tụ tập ác thiếu" , , , (Lương sử , Quyển thượng).
2. ☆ Tương tự: "oái tụy" , "tập hợp" , "tập kết" , "tập trung" , "cưu tập" , "tụ hội" , "tụ tích" , "tề tập" , "quần tập" , "hàm tập" , "nghĩ hợp" .
3. ★ Tương phản: "phân li" , "phân tán" , "li tán" , "giải tán" , "tán bố" , "tán khai" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo tới nhóm họp tại một nơi.

▸ Từng từ:
蓄聚 súc tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom chứa cất giữ.

▸ Từng từ:
蜂聚 phong tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại đông đảo như ong.

▸ Từng từ:
類聚 loại tụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại theo từng loài. Giống nhau thì họp lại với nhau.

▸ Từng từ:
聚乙烯 tụ ất hy

tụ ất hy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất pôlyêtylen (nhựa tổng hợp, công thức hóa học: (C2H4)n)

▸ Từng từ:
羣三聚五 quần tam tụ ngũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túm năm tụm ba.

▸ Từng từ: