聘 - sính
報聘 báo sính

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức lễ tiết về ngoại giao, để đáp tạ nước láng giềng lại viếng thăm, sai người đi đến nước đó thăm trước. § Cũng gọi là "báo mệnh" . ◇ Tả truyện : "Chư hầu chi sư phạt Trịnh, thủ thành nhi hoàn, thu, Lưu Khang Công báo sính" , , , (Tuyên Công thập niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai sứ đáp lễ nước ngoài.

▸ Từng từ:
應聘 ứng sính

Từ điển trích dẫn

1. Nhận lời mời đến thăm viếng (tiếp thụ sính vấn). ◇ Lưu Hâm : "Thị cố Khổng Tử ưu đạo bất hành, lịch quốc ứng sính" , (Di thư nhượng thái thường bác sĩ ).
2. Nhận lời mời (nhậm chức, giao phó trách nhiệm...). ◎ Như: "tha ứng sính hồi quốc, chuẩn bị cống hiến sở trường" , .

▸ Từng từ:
招聘 chiêu sính

chiêu sính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyển nhân viên, thuê người

▸ Từng từ:
聘儀 sính nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ hỏi vợ — Chỉ chung tiền bạc và vật dụng mà nhà trai phải nạp cho nhà gái trong lễ hỏi. Cũng như Sính lễ . Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng mua ngọc đến Lam kiều, sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tường «.

▸ Từng từ:
聘君 sính quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức, được triều đình đem lễ vật tới mời ra giúp nước.

▸ Từng từ:
聘命 sính mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy giao ước làm giữa nhà trai và nhà gái trong đám hỏi, để sau này không bên nào thay đổi việc nhân duyên được.

▸ Từng từ:
聘問 sính vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi vợ — Hỏi han thăm viếng.

▸ Từng từ:
聘妻 sính thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ mới làm lễ hỏi, chưa cưới, tức vị hôn thê.

▸ Từng từ:
聘用 sính dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lễ vật mời người hiền tài ra đề dùng vào việc nước.

▸ Từng từ:
聘禮 sính lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tổ chức đám hỏi — Vật đem tới nhà gái trong đám hỏi — Vật đem tới nhà người hiền tài để mời ra giúp nước — Tặng vật dùng vào việc thăm viếng.

▸ Từng từ:
聘請 sính thỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên chỉ triều đình (hoặc chính phủ) triệu vời người tài giỏi ra làm quan. Sau phiếm chỉ mời người nhậm chức. ◇ Hậu Hán Thư : "Hiêu kí lập, khiển sứ sính thỉnh Bình Lăng nhân Phương Vọng dĩ vi quân sư" , 使 (Ngôi Hiêu truyện ). ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Hác Lập Minh tiên sanh thị ngã môn giá lí tân sính thỉnh đích sử học giáo thụ, Pháp Quốc hòa Anh Quốc đích lưu học sanh, tại học thuật giới hữu trứ ngận cao đích địa vị" , , (Bệnh nhân ).

▸ Từng từ:
聘賢 sính hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lễ vật tới mời người có đức độ tài năng ra giúp nước.

▸ Từng từ:
聘金 sính kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mà nhà trai nộp cho nhà gái trong lễ hỏi.

▸ Từng từ: