ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
聘 - sính
報聘 báo sính
Từ điển trích dẫn
1. Một hình thức lễ tiết về ngoại giao, để đáp tạ nước láng giềng lại viếng thăm, sai người đi đến nước đó thăm trước. § Cũng gọi là "báo mệnh" 報命. ◇ Tả truyện 左傳: "Chư hầu chi sư phạt Trịnh, thủ thành nhi hoàn, thu, Lưu Khang Công báo sính" 諸侯之師伐鄭, 取成而還, 秋, 劉康公報聘 (Tuyên Công thập niên 宣公十年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai sứ đáp lễ nước ngoài.
▸ Từng từ: 報 聘
應聘 ứng sính
Từ điển trích dẫn
1. Nhận lời mời đến thăm viếng (tiếp thụ sính vấn). ◇ Lưu Hâm 劉歆: "Thị cố Khổng Tử ưu đạo bất hành, lịch quốc ứng sính" 是故孔子憂道不行, 歷國應聘 (Di thư nhượng thái thường bác sĩ 移書讓太常博士).
2. Nhận lời mời (nhậm chức, giao phó trách nhiệm...). ◎ Như: "tha ứng sính hồi quốc, chuẩn bị cống hiến sở trường" 他應聘回國, 準備貢獻所長.
2. Nhận lời mời (nhậm chức, giao phó trách nhiệm...). ◎ Như: "tha ứng sính hồi quốc, chuẩn bị cống hiến sở trường" 他應聘回國, 準備貢獻所長.
▸ Từng từ: 應 聘
招聘 chiêu sính
聘請 sính thỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên chỉ triều đình (hoặc chính phủ) triệu vời người tài giỏi ra làm quan. Sau phiếm chỉ mời người nhậm chức. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hiêu kí lập, khiển sứ sính thỉnh Bình Lăng nhân Phương Vọng dĩ vi quân sư" 囂既立, 遣使聘請平陵人方望 以為軍師 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳). ◇ Vương Tây Ngạn 王西彥: "Hác Lập Minh tiên sanh thị ngã môn giá lí tân sính thỉnh đích sử học giáo thụ, Pháp Quốc hòa Anh Quốc đích lưu học sanh, tại học thuật giới hữu trứ ngận cao đích địa vị" 郝立明先生是我們這裏新聘請的史學教授, 法國和英國的留學生, 在學術界有着很高的地位 (Bệnh nhân 病人).
▸ Từng từ: 聘 請