耀 - diệu
光耀 quang diệu

Từ điển trích dẫn

1. Ánh sáng, quang huy.
2. Vẻ vang, vinh diệu. ◇ Sử Kí : "Trượng phu đương thì phú quý, bách ác diệt trừ, quang diệu vinh hoa" , , 耀 (Ngoại thích thế gia ).
3. Chiếu sáng, soi sáng.
4. Hiển dương, quang đại. ◇ Tăng Củng : "Sử như thử văn tự bất quang diệu ư thế, ngô đồ khả sỉ dã" 使耀, (Dữ Vương Giới Phủ đệ nhất thư ) Khiến cho như thế văn chương không được hiển dương ở đời, chúng tôi thật là xấu hổ vậy.
5. Tỉ dụ ân trạch. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Ái kính tận ư sự thân, quang diệu gia ư bách tính" , (Hiếu hạnh ) Yêu kính hết lòng phụng thờ cha mẹ, ân trạch tăng thêm cho trăm họ.
6. Kính từ chỉ nghi dong người khác. ◇ Tô Triệt : "Nguyện đắc quan hiền nhân chi quang diệu, văn nhất ngôn dĩ tự tráng" 耀, (Thượng xu mật Hàn thái úy thư ) Mong được nhìn thấy nghi dong của bậc hiền tài, nghe một lời để mà tự phấn khởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa rực rỡ — Vẻ vang chói lọi.

▸ Từng từ: 耀
榮耀 vinh diệu

vinh diệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

danh tiếng, thanh danh, vinh dự, danh dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang chói lọi.

▸ Từng từ: 耀
炫耀 huyễn diệu

Từ điển trích dẫn

1. Rực rỡ, sáng chói. ◇ Tư Mã Tương Như : "Thải sắc huyễn diệu, hoán bỉnh huy hoàng" 耀, (Phong thiện văn ).
2. Khoe khoang, huyênh hoang.

▸ Từng từ: 耀
照耀 chiếu diệu

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu sáng, chiếu rọi.
2. Rực rỡ chói lọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rực rỡ chói lọi.

▸ Từng từ: 耀
耀眼 diệu nhãn

Từ điển trích dẫn

1. Chói lọi, làm cho hoa mắt. ☆ Tương tự: "đoạt mục" , "tỉnh mục" , "thứ nhãn" . ◇ Chu Nhi Phục : "Khán trước song ngoại xạ tiến lai đích diệu nhãn đích dương quang, tha tài hoàn toàn thanh tỉnh quá lai" 耀, (Bạch Cầu Ân đại phu , Tam).

▸ Từng từ: 耀
荣耀 vinh diệu

vinh diệu

giản thể

Từ điển phổ thông

danh tiếng, thanh danh, vinh dự, danh dự

▸ Từng từ: 耀
誇耀 khoa diệu

Từ điển trích dẫn

1. Khoe khoang, huyênh hoang. ◇ Lô Chiếu Lân : "Nhược phù chánh quân thần, định danh sắc, uy nghi trở đậu, giao miếu xã tắc, thích túc khoa diệu thì tục, bôn cạnh công danh" , , , , 耀, (Ngũ bi , Bi nhân sanh ).
2. ☆ Tương tự: "khoa khẩu" , "huyễn khoa" , "huyễn diệu" 耀.
3. ★ Tương phản: "hại tao" , "khiêm hư" , "khiêm tốn" .

▸ Từng từ: 耀