美 - mĩ, mỹ
中美 trung mỹ

trung mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc-Mỹ

▸ Từng từ:
优美 ưu mỹ

ưu mỹ

giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp, tao nhã

▸ Từng từ:
優美 ưu mĩ

ưu mĩ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tốt đẹp hơn hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Tốt đẹp hơn cái khác, người khác.

ưu mỹ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đẹp, tao nhã

▸ Từng từ:
全美 toàn mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Hoàn mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ trọn vẹn.

▸ Từng từ:
北美 bắc mỹ

bắc mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Bắc Mỹ

nam mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Nam Mỹ

▸ Từng từ:
南美 nam mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Vùng phía nam châu Mĩ (South America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng phía nam của châu Mĩ. Chỉ chung các quốc gia tại vùng này.

▸ Từng từ:
唯美 duy mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên về cái đẹp, chỉ biết cái đẹp.

▸ Từng từ:
完美 hoàn mĩ

hoàn mĩ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tốt đẹp đầy đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp không còn chỗ chê trách.

hoàn mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn mỹ, hoàn hảo, tuyệt hảo

▸ Từng từ:
审美 thẩm mỹ

thẩm mỹ

giản thể

Từ điển phổ thông

thẩm mỹ, vẻ đẹp

▸ Từng từ:
審美 thẩm mĩ

thẩm mĩ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét, biết được cái đẹp cái xấu của sự vật. ◇ Tần Mục : "Nhĩ tại giá lí dã bất năng bất kinh thán quần chúng thẩm mĩ đích nhãn lực" (Hoa thành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét cái đẹp.

thẩm mỹ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm mỹ, vẻ đẹp

▸ Từng từ:
專美 chuyên mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất đẹp, như chỉ có một mình.

▸ Từng từ:
拉美 lạp mỹ

lạp mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Mỹ Latin

▸ Từng từ:
歐美 âu mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Âu châu và Mĩ châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châu Âu và châu Mĩ. Chỉ chung các nước tiên tiến tây phương.

▸ Từng từ:
沃美 ốc mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầu mỡ, phì nhiêu.

▸ Từng từ:
溢美 dật mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Dật dự .

▸ Từng từ:
精美 tinh mĩ

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp, khéo, tinh xảo. ◇ Văn minh tiểu sử : "Diêu Văn Thông tiếp tại thủ trung nhất khán, toàn dụng ngoại quốc trang đinh, thậm thị tinh mĩ" , , (Đệ nhất thất hồi).

▸ Từng từ:
美人 mĩ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái đẹp — Mĩ nhân hồng ảnh . Bóng hồng của người đẹp, nghĩa là cái dáng điệu của người đàn bà đẹp.

▸ Từng từ:
美俗 mĩ tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen tốt đẹp, có lâu đời trong cuộc sống của dân một vùng, một nước.

▸ Từng từ:
美元 mĩ nguyên

Từ điển trích dẫn

1. Dollar.

▸ Từng từ:
美味 mĩ vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngon. Đồ ăn ngon.

▸ Từng từ:
美国 mỹ quốc

mỹ quốc

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Mỹ, Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
美國 mĩ quốc

mĩ quốc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nước Mĩ. § Tên gọi đủ là "Mĩ-lợi-kiên Hợp Chúng Quốc" (United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước Hoa kì, nước Mĩ.

mỹ quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Mỹ, Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
美女 mĩ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái đẹp.

▸ Từng từ:
美徳 mĩ đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết đẹp, nết tốt.

▸ Từng từ:
美感 mĩ cảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nhận biết về cái đẹp.

▸ Từng từ:
美政 mĩ chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước tốt đẹp.

▸ Từng từ:
美洲 mĩ châu

mĩ châu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một trong năm đại lục địa của trái đất ( Amérique ).

mỹ châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Mỹ

▸ Từng từ:
美滿 mĩ mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp đầy đủ.

▸ Từng từ: 滿
美目 mĩ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt đẹp.

▸ Từng từ:
美藝 mĩ nghệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề nghiệp thiên về cái đẹp.

▸ Từng từ:
美號 mĩ hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
美術 mĩ thuật

mĩ thuật

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tài giỏi khéo léo trong việc phô bày cái đẹp.

mỹ thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỹ thuật

▸ Từng từ:
美觀 mĩ quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhìn đẹp, chỉ bề ngoài đẹp mắt.

▸ Từng từ:
美貌 mĩ mạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mày đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
美酒 mĩ tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu ngon.

▸ Từng từ:
美金 mĩ kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đơn vị tiền tệ của nước Hoa Kì, tức đồng bạc Hoa Kì ( Dollar ).

▸ Từng từ:
美麗 mĩ lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ lộng lẫy.

▸ Từng từ:
肥美 phì mĩ

phì mĩ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt đẹp đẽ.

phì mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

béo ngậy

▸ Từng từ:
華美 hoa mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
讚美 tán mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ:
輭美 nhuyễn mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính mềm dẻo tốt đẹp.

▸ Từng từ:
賽美人 trại mĩ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc thi người đẹp, thi sắc đẹp.

▸ Từng từ:
月下美人 nguyệt hạ mỹ nhân

nguyệt hạ mỹ nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hoa quỳnh

▸ Từng từ:
歐風美雨 âu phong mĩ vũ

Từ điển trích dẫn

1. Gió Âu mưa Mĩ. Chỉ sự truyền nhập tập tục hoặc lối sống của các quốc gia tây phương Âu Mĩ.
2. Chỉ sự xâm lấn của Âu Mĩ. ◇ Thu Cẩn : "Ta phù! Âu phong Mĩ vũ, đốt đốt bức nhân, thôi nguyên họa thủy, thị thùy chi cữu?" ! , , , ? (Tự nghĩ hịch văn , Chi nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió Âu mưa Mĩ. Chỉ các ảnh hưởng của người Tây phương lan tràn các vùng khác.

▸ Từng từ:
膏粱美味 cao lương mĩ vị

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn ngon quý.

▸ Từng từ: