置 - trí
不置 bất trí

Từ điển trích dẫn

1. Không ngừng, không thôi. ◇ Tô Mạn Thù : "Đương thị thì, ngô cảm khấp bất trí" , (Đoạn hồng linh nhạn kí , Đệ tam chương) Lúc bấy giờ, tôi xúc động khóc không thôi.
2. Không nói ý mình ra. ◎ Như: "bất trí khả phủ" chẳng nói ra ý kiến nào cả.
3. Bất đức. § Ý nói tự cho mình không có đức.

▸ Từng từ:
位置 vị trí

vị trí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vị trí

Từ điển trích dẫn

1. Bình phẩm, phân biệt cao thấp. ◇ Ngụy thư : "(Tử Bật) hữu phong cách, thiện tự vị trí" (), (Mục Tử Bật truyện ).
2. Bố trí, an bài, xử trí.
3. Chỗ, địa phương. ◇ Kha Nham : "Bối Hán Đình nhất dược nhi khởi, đáo hải đồ thất tra minh nạn thuyền thất sự vị trí" , (Thuyền trưởng ).
4. Đặc chỉ chức vị. ◇ Thanh Xuân Chi Ca : "Tha hi vọng năng cú trảo đáo nhất cá tiểu học giáo viên đích vị trí" (Đệ nhất bộ, Đệ tam chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đặt để. Chỗ đứng.

▸ Từng từ:
安置 an trí

an trí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sắp xếp, sắp đặt, bày bố

Từ điển trích dẫn

1. An phóng, an bài, sắp đặt chỗ ở. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đẳng quá liễu tàn đông, xuân thiên tái dữ tha môn thu thập phòng ốc, lánh tác nhất phiên an trí bãi" , , (Đệ tam hồi) Đợi qua hết cuối đông sang xuân sẽ lại cùng họ thu xếp phòng ốc, sắp đặt chỗ ở một lượt cho xong.
2. Đi ngủ, nghỉ ngơi. ◇ Trương Trạc : "Thì kí huân hoàng, thả hoàn phòng thất, thứ Trương Lang cộng nương tử an trí" , , (Du tiên quật ) Trời đã hoàng hôn, hãy trở về nhà, (người con dòng thứ) Trương Lang cùng nương tử nghỉ ngơi.
3. Kính từ, dùng để mời người khác đi nghỉ ngơi. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Hòa thượng tống xuất Chu Tiến đích phạn lai, nhất điệp lão thái diệp, nhất hồ nhiệt thủy. Chu Tiến dã cật liễu. Khiếu liễu an trí, các tự hiết tức" , , . . , (Đệ nhị hồi) Vị hòa thượng đưa cơm ra cho Chu Tiến, một đĩa rau, một bầu nước nóng. Chu Tiến ăn xong. Hòa thượng bảo Chu Tiến hãy đi nghỉ, ai nấy tự đi ngủ.
4. Đời Tống, biếm trích quan lại gọi là "an trí" . § Nặng hơn nữa gọi là "biên quản" .

▸ Từng từ:
布置 bố trí

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Xếp đặt; bày biện; an bài; trang trí. ◎ Như: "bố trí hội tràng" .
3. Thu xếp; tổ chức. ◎ Như: "bố trí học tập" tổ chức việc học hành.
4. Cấu tứ bố cục (trong việc sáng tác văn học nghệ thuật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt để, sắp xếp.

▸ Từng từ:
廄置 cứu trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đặt chuồng ngựa, tức trạm đổi ngựa đặt trên đường ngựa chạy để chuyển giấy tờ thư tín.

▸ Từng từ:
廢置 phế trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, xếp vào một chỗ, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
建置 kiến trí

Từ điển trích dẫn

1. Kiến thiết, thiết trí. ◎ Như: "võng lộ hệ thống đích kiến trí" .

▸ Từng từ:
弃置 khí trí

khí trí

giản thể

Từ điển phổ thông

ném đi, bỏ đi, quẳng đi

▸ Từng từ:
换置 hoán trí

hoán trí

giản thể

Từ điển phổ thông

chuyển chỗ, dời đi, đổi chỗ

▸ Từng từ:
排置 bài trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt bày biện.

▸ Từng từ:
換置 hoán trí

hoán trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyển chỗ, dời đi, đổi chỗ

▸ Từng từ:
放置 phóng trí

phóng trí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đặt, để, bày biện

▸ Từng từ:
散置 tán trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để rải rác, không gom lại một chỗ.

▸ Từng từ:
棄置 khí trí

khí trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

ném đi, bỏ đi, quẳng đi

▸ Từng từ:
置身 trí thân

Từ điển trích dẫn

1. Đặt mình trong, đặt mình vào. § Ở trong một hoàn cảnh hoặc trường hợp nào đó. ◎ Như: "mạn thiên vân vụ, nhượng nhân bất tri trí thân hà xứ?" , ? ◇ Lục Du : "Khẳng tòng Phóng Ông lai trụ san, Thùy vân trí thân bất đắc sở?" , ? (Huề anh tôn túy mai hoa hạ ). § "Phóng Ông" là hiệu của Lục Du.

▸ Từng từ:
置辦 trí bạn

Từ điển trích dẫn

1. Mua, sắm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vệ Hoằng tận xuất gia tài, trí bạn y giáp kì phan" , (Đệ ngũ hồi).
2. Trù tính, lo liệu. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Minh nhật, trí bạn nhất tế, điện liễu lưỡng cữu" , , (Quyển nhị nhất).

▸ Từng từ:
置酒 trí tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt tiệc rượu. Dọn bàn rượu.

▸ Từng từ:
處置 xử trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét sắp đặt công việc — Cũng có nghĩa là đối phó với việc khó khăn xảy tới.

▸ Từng từ:
装置 trang trí

trang trí

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thiết bị
2. sắp đặt, cài đặt

▸ Từng từ:
裝置 trang trí

trang trí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thiết bị
2. sắp đặt, cài đặt

▸ Từng từ:
設置 thiết trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xếp đặt, bày biện.

▸ Từng từ:
配置 phối trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày biện sắp xếp.

▸ Từng từ: