ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
罪 - tội
免罪 miễn tội
Từ điển trích dẫn
1. Không luận tội nữa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bất như xá chi, bái vi nhất quận thú, tắc Thiệu hỉ ư miễn tội, tất vô hoạn hĩ" 不如赦之, 拜為一郡守, 則紹喜於免罪, 必無患矣 (Đệ tứ hồi) Không bằng tha tội hắn (Viên Thiệu), cho hắn một chức quận thú gì đấy, thì hắn mừng được khỏi tội, sẽ không gây ra hậu hoạn nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tha cho sự lầm lỗi — Không bàn xét về điều lầm lỗi nữa.
▸ Từng từ: 免 罪
原罪 nguyên tội
Từ điển trích dẫn
1. Thuật ngữ của Cơ Đốc giáo, chỉ điều lỗi lầm mà con người phạm phải ngay từ lúc đầu, tức tội tổ tông, tội của Adam và Eva đã vi phạm mệnh lệnh của Thượng đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Danh từ Ki tô giáo, chỉ điều lỗi lầm mà con người phạm phải ngay từ lúc đầu, tức tội tổ tông, tội của Adam và bà Eva.
▸ Từng từ: 原 罪
定罪 định tội
Từ điển phổ thông
xác định tội, vạch tội, kể tội
Từ điển trích dẫn
1. Định hình phạt để xử tội nhân. Thủy Hử truyện 水滸傳: "Tha tố hạ giá bàn tội, Cao thái úy phê ngưỡng định tội, định yêu vấn tha thủ chấp lợi nhận, cố nhập tiết đường, sát hại bổn quan, chẩm chu toàn đắc tha" 他做下這般罪, 高太尉批仰定罪, 定要問他手執利刃, 故入節堂, 殺害本官, 怎週全得他 (Đệ bát hồi) Hắn làm nên tội này, Cao thái úy đã phê định tội, bắt phải hỏi hắn về khoản tay cầm dao sắc, cố ý vào tiết đường để giết bản quan, thì làm thế nào mà chu toàn được cho hắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói rõ điều lỗi phạm phải để tìm sự trừng phạt xứng đáng.
▸ Từng từ: 定 罪
犯罪 phạm tội
Từ điển trích dẫn
1. Làm điều trái với pháp luật. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu nhân thị cá phạm tội phối tống Giang Châu đích nhân, kim nhật thác quá liễu túc đầu, vô xứ an hiết" 小人是個犯罪配送江州的人, 今日錯過了宿頭, 無處安歇 (Đệ tam thập thất hồi) Tiểu nhân là người có tội bị đày đi Giang Châu; hôm nay lỡ độ đường, không có chỗ nghỉ chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm điều lầm lỗi.
▸ Từng từ: 犯 罪