線 - tuyến
佔線 chiếm tuyến

chiếm tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường dây (điện thoại, thông tin,...) bận

▸ Từng từ:
光線 quang tuyến

quang tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

sợi quang tuyến, sợi cáp quang

Từ điển trích dẫn

1. Ánh sáng, tia sáng. ☆ Tương tự: "quang mang" , "quang huy" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tia sáng. Đường ánh sáng đi.

▸ Từng từ:
出線 xuất tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Đoạt được tư cách vào vòng sau (tranh tài, bỉ tái). § Tiếng Anh: to qualify for the next round of competitions. ◎ Như: "tuyển thủ môn đô toàn lực dĩ phó, dĩ thủ đắc xuất tuyến cơ hội" , .

▸ Từng từ:
割線 cát tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đướng cắt ( Danh từ toán học, sécante ).

▸ Từng từ:
射線 xạ tuyến

xạ tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường, tia

▸ Từng từ:
底線 để tuyến

để tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

gạch chân, gạch dưới (chữ)

▸ Từng từ:
延線 diên tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ toán học, chỉ đường kéo dài.

▸ Từng từ:
戰線 chiến tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Dải đất tiếp giáp hai quân đội giao chiến.
2. Về chính trị, chỉ một giai cấp hoặc liên hợp của một giới quần chúng. ◎ Như: "tha môn tổ thành liên hợp chiến tuyến dĩ để chế bãi công" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh đất chỗ quân lính đôi bên đụng độ.

▸ Từng từ:
折線 chiết tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Đường gãy (hình học).

▸ Từng từ:
曲線 khúc tuyến

khúc tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo đường cong, đường vòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường cong. Danh từ toán học, tức đường không thẳng, không gãy.

▸ Từng từ:
有線 hữu tuyến

hữu tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

có dây, bằng dây, qua dây

▸ Từng từ:
火線 hỏa tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng có chiến tranh, đạn bắn tới được.

▸ Từng từ:
界線 giới tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường phân ranh giữa hai vùng đất.

▸ Từng từ:
直線 trực tuyến

trực tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

theo chiều thẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường thẳng.

▸ Từng từ:
眼線 nhãn tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Bí mật tìm tòi tung tích hoặc chỉ người dẫn đường. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Tại ngã bệnh đích thì hậu, hốt nhiên lai liễu cá nhãn tuyến, báo thuyết hữu nhất tông tư hóa minh nhật quá quan" , , (Đệ thập nhị hồi).
2. Tia nhìn, ánh mắt, mục quang. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Song ngoại đích nùng vụ hoàn một hữu tiêu tán, ngã y nhiên bả nhãn tuyến di hướng na hôi mông mông đích nhất phiến" , (Cổ ốc , Đệ nhất bộ bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tia mắt. Ánh mắt.

▸ Từng từ:
策線 sách tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ quân sự, chỉ con đường quan trọng, từ đóng quân của mình đến đóng quân của địch.

▸ Từng từ:
經線 kinh tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường giả tưởng, chạy dọc theo chiều bắc nam, qua hai cực trái đất ( Meridian ).

▸ Từng từ:
緯線 vĩ tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vĩ đạo .

▸ Từng từ:
航線 hàng tuyến

hàng tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

(giao thông) đường biển, đường thủy

▸ Từng từ:
路線 lộ tuyến

lộ tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

(giao thông) đường bộ

▸ Từng từ:
金線 kim tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây vàng. Vàng kéo ra thành sợi nhỏ.

▸ Từng từ:
針線 châm tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Kim và chỉ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thuyết trứ tiện khởi thân, huề liễu châm tuyến tiến biệt phòng khứ liễu" 便, (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tử Quyên) nói xong, liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác.
2. Việc khâu vá, thêu thùa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Uyên Ương oai tại sàng thượng khán Tập Nhân đích châm tuyến ni" (Đệ nhị thập tứ hồi) Uyên Ương đang ngồi ghé trên giường nhìn Tập Nhân thêu thùa.
3. Tác phẩm may cắt, thêu thùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kim và chỉ để khâu áo. Chỉ việc nữ công — Cũng chỉ tài văn chương, như thêu như gấm.

▸ Từng từ:
陣線 trận tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất diễn ra cuộc đánh nhau giữa quân đội hai bên.

▸ Từng từ:
電線 điện tuyến

điện tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây điện.

▸ Từng từ:
導火線 đạo hỏa tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây dẫn lửa, tức dây thuốc súng, ngòi nổ — Chỉ cái nguyên do dẫn tới sự việc.

▸ Từng từ:
無線電 vô tuyến điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ điện không dùng dây, chỉ dùng những làn sóng truyền đi trong không gian.

▸ Từng từ:
金線蛙 kim tuyến oa

kim tuyến oa

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: