納 - nạp
交納 giao nạp

Từ điển trích dẫn

1. Kết giao. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Kí bất cầu quan tước, hựu bất giao nạp bằng hữu, chung nhật bế hộ độc thư" , , (Đệ nhấtc hồi) Đã không cầu quan tước, lại chẳng kết giao bạn bè, suốt ngày đóng cửa đọc sách.
2. Phụng hiến, giao phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem nộp cho.

▸ Từng từ:
允納 doãn nạp

Từ điển trích dẫn

1. Tiếp thụ, thâu nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng thâu nhận.

▸ Từng từ:
哂納 sẩn nạp

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói khách sáo dùng khi biếu tặng lễ vật, xin người nhận cho. § Cũng nói "tiếu nạp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỉm cười mà dâng nộp. Chỉ sự tặng biếu — Chê cười mà nhận cho. Tiếng khiêm nhường, dùng để nói khi tặng biếu ai vật gì, ngỏ ý mong dù người đó có chê cười thì cũng xin nhận cho.

▸ Từng từ:
容納 dung nạp

dung nạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

dung nạp, chứa chấp

Từ điển trích dẫn

1. Bao dung, tiếp thụ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim ngu ý dục khiển thứ tử cân tùy Quan tướng quân, vị thức khẳng dung nạp phủ?" , (Đệ nhị thập bát hồi) Nay ý tôi muốn cho đứa con thứ theo hầu Quan tướng quân, chưa biết có được dung nạp không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu nhận.

▸ Từng từ:
悒納 ấp nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ẻo lả yếu đuối của phái nữ.

▸ Từng từ:
招納 chiêu nạp

Từ điển trích dẫn

1. Chiêu dẫn tiếp nạp. ◎ Như: "chiêu nạp nhân tài" .
2. Dụ hàng, chiêu an. ◇ Phạm Trọng Yêm : "Ngôn sự giả hoặc thỉnh di diệt, hoặc thỉnh chiêu nạp" , (Vương Quân mộ biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi và thâu nhận.

▸ Từng từ:
採納 thái nạp

thái nạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấp nhận, chấp thuận, đồng ý, thông qua

▸ Từng từ:
接納 tiếp nạp

tiếp nạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thu nhận, tiếp nhận, kết nạp

▸ Từng từ:
收納 thu nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom nhận.

▸ Từng từ:
歸納 quy nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phương pháp suy luận, căng cứ vào những trường hợp riêng mà đi tới kết luận chung ( Induction, danh từ Triết học ).

▸ Từng từ:
浥納 ấp nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ẻo lả của con gái.

▸ Từng từ:
納交 nạp giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kết bạn.

▸ Từng từ:
納卷 nạp quyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nộp bài thi ( trong thể lệ khoa cử thời xưa ). Hoa Tiên có câu: » Y kì nạp quyển đề danh, trận thu cờ trống lũy thành một ai «.

▸ Từng từ:
納吉 nạp cát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nghi lễ trong hôn lễ thời xưa, tức nghi lễ nhà trai chọn ngày tốt để cưới và báo tin cho nhà gái biết.

▸ Từng từ:
納幣 nạp tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghi lễ nhà trai nộp tiền bạc vật dụng cho nhà gái.

▸ Từng từ:
納悶 nạp muộn

Từ điển trích dẫn

1. Buồn bực, vì không hiểu duyên do mà sinh ra phiền muộn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khước thuyết Tần thị nhân thính kiến Bảo Ngọc tòng mộng trung hoán tha đích nhũ danh, tâm trung tự thị nạp muộn, hựu bất hảo tế vấn" , , (Đệ lục hồi) Nói về Tần thị nghe thấy Bảo Ngọc nằm mê gọi tên tục mình, trong lòng lấy làm buồn bực, nhưng không tiện hỏi kĩ.

▸ Từng từ:
納涼 nạp lương

Từ điển trích dẫn

1. Hóng mát. ☆ Tương tự: "thừa lương" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nha hoàn môn đô tại viện nội nạp lương" (Đệ lục thập nhất hồi) Bọn nha hoàn đều hóng mát ở ngoài sân.

▸ Từng từ:
納稅 nạp thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nộp tiền bạc theo sự ấn định của chính phủ, căn cứ trên việc buôn bán, sinh hoạt.

▸ Từng từ:
納罕 nạp hãn

Từ điển trích dẫn

1. Sửng sốt, lấy làm lạ, kinh ngạc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hợp gia chi nhân đô ám ám đích nạp hãn, thuyết: Khán tha như hà giá đẳng hiền huệ khởi lai liễu?" , : (Đệ lục thập bát hồi) Mọi người trong nhà đều lấy làm lạ và nói vụng với nhau: Không biết vì sao mợ ấy lại trở nên hiền hậu như thế?

▸ Từng từ:
納菜 nạp thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nghi lễ quan trọng trong hôn lễ thời xưa. Cũng như Nạp tệ . Đoạn trường tân thanh có câu: » Đủ điều nạp thái vu quy, đã khi chung chạ lại khi đứng ngồi «.

▸ Từng từ:
納賄 nạp hối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận tiền của đút lót.

▸ Từng từ:
胃納 vị nạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức chứa đồ ăn của dạ dày.

▸ Từng từ:
貢納 cống nạp

Từ điển trích dẫn

1. Dâng nộp, tiến cống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng nộp.

▸ Từng từ:
百納本 bách nạp bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ sách gom góp đủ các tài liệu văn học thời cổ, dù là chẳng liên lạc gì với nhau.

▸ Từng từ:
百納衣 bách nạp y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ghép bằng trăm mảnh vải khác nhau, đủ màu sắc, của các vị tăng thời cổ.

▸ Từng từ:
維也納 duy dã nạp

Từ điển trích dẫn

1. Thành thị Vienna, thủ đô của "Áo-địa-lợi" (Austria).

▸ Từng từ: