ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
納 - nạp
交納 giao nạp
Từ điển trích dẫn
1. Kết giao. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Kí bất cầu quan tước, hựu bất giao nạp bằng hữu, chung nhật bế hộ độc thư" 既不求官爵, 又不交納朋友, 終日閉戶讀書 (Đệ nhấtc hồi) Đã không cầu quan tước, lại chẳng kết giao bạn bè, suốt ngày đóng cửa đọc sách.
2. Phụng hiến, giao phó.
2. Phụng hiến, giao phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem nộp cho.
▸ Từng từ: 交 納
容納 dung nạp
Từ điển phổ thông
dung nạp, chứa chấp
Từ điển trích dẫn
1. Bao dung, tiếp thụ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim ngu ý dục khiển thứ tử cân tùy Quan tướng quân, vị thức khẳng dung nạp phủ?" 今愚意欲遣次子跟隨關將軍, 未識肯容納否 (Đệ nhị thập bát hồi) Nay ý tôi muốn cho đứa con thứ theo hầu Quan tướng quân, chưa biết có được dung nạp không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu nhận.
▸ Từng từ: 容 納
招納 chiêu nạp
納悶 nạp muộn
Từ điển trích dẫn
1. Buồn bực, vì không hiểu duyên do mà sinh ra phiền muộn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khước thuyết Tần thị nhân thính kiến Bảo Ngọc tòng mộng trung hoán tha đích nhũ danh, tâm trung tự thị nạp muộn, hựu bất hảo tế vấn" 卻說秦氏因聽見寶玉從夢中喚他的乳名, 心中自是納悶, 又不好細問 (Đệ lục hồi) Nói về Tần thị nghe thấy Bảo Ngọc nằm mê gọi tên tục mình, trong lòng lấy làm buồn bực, nhưng không tiện hỏi kĩ.
▸ Từng từ: 納 悶
納罕 nạp hãn
Từ điển trích dẫn
1. Sửng sốt, lấy làm lạ, kinh ngạc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hợp gia chi nhân đô ám ám đích nạp hãn, thuyết: Khán tha như hà giá đẳng hiền huệ khởi lai liễu?" 合家之人都暗暗的納罕, 說: 看他如何這等賢惠起來了 (Đệ lục thập bát hồi) Mọi người trong nhà đều lấy làm lạ và nói vụng với nhau: Không biết vì sao mợ ấy lại trở nên hiền hậu như thế?
▸ Từng từ: 納 罕