簡 - giản
單簡 đơn giản

Từ điển trích dẫn

1. Thẻ tre (dùng nhiều tấm thắt lại thành sách ngày xưa).
2. § Cũng như "giản đơn" . ◇ Tôn Trung San : "Cận lai khoa học trung đích tiến hóa luận gia thuyết: Nhân loại thị do cực đơn giản đích động vật mạn mạn biến thành phức tạp đích động vật dĩ chí ư tinh tinh, canh tiến nhi thành nhân" : , (Quốc dân ưng dĩ nhân cách cứu quốc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ dàng, không rắc rối.

▸ Từng từ:
妙簡 diệu giản

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển chọn kĩ càng. ◇ Tam quốc chí : "Nghi diệu giản đức hạnh, dĩ sung kì tuyển" , (Ngụy chí , Cao Quý Hương Công Mao truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn cả những chỗ nhỏ nhặt, ý nói lựa chọn thật kĩ càng.

▸ Từng từ:
寬簡 khoan giản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nới rộng và làm cho sơ sài đi, không khắt khe phiền phức. Td: Vì dân khoan dã bên tô thuế ( Thơ Lê Thánh Tông ).

▸ Từng từ:
易簡 dị giản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài, qua loa. Cũng nói Giản dị.

▸ Từng từ:
汗簡 hãn giản

Từ điển trích dẫn

1. Dùng lửa đốt nóng thẻ tre để làm sách. ◇ Lưu Hướng : "Sát thanh giả, dĩ hỏa chích giản lệnh hãn, thủ kì thanh dịch thư, phục bất đố, vị chi sát thanh, diệc vị hãn giản" , , , , , (Biệt lục ).
2. Thẻ tre. § Ngày xưa dùng thẻ tre viết chữ. Cũng phiếm chỉ viết sách, trứ thuật.
3. Mượn chỉ sử sách, điển tịch.

▸ Từng từ:
白簡 bạch giản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ tâu hạch tội.

▸ Từng từ:
簡便 giản tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài cho dễ dàng công việc.

▸ Từng từ: 便
簡單 giản đơn

Từ điển trích dẫn

1. Đơn thuần, giản dị, không phức tạp. ◇ Ba Kim : "Ngã đích kinh nghiệm ngận giản đan, ngận bình thường, nhất cú thoại: Bất thuyết hoang, bả tâm giao cấp độc giả" , , : , (Tham tác tập , Xuân tàm ).
2. Tầm thường (năng lực), kém cỏi (kinh nghiệm, từng trải). ◇ Ba Kim : "Triều Tiên nhân, chí nguyện quân, giá đô bất giản đan a!" , , (Quân trưởng đích tâm ).
3. Sơ sài, qua loa, không kĩ lưỡng. ◎ Như: "giản đơn tòng sự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Giản dị . Ta còn nói là Đơn giản.

▸ Từng từ:
簡寫 giản tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết tắt, viết cho sơ sài hơn.

▸ Từng từ:
簡帖 giản thiếp

Từ điển trích dẫn

1. Bức thư, văn kiện. § Cũng viết: "giản thiếp" , "giản tử" . ◇ Tây sương kí 西: "Ngã thị tướng quốc đích tiểu thư, thùy cảm tương giá giản thiếp lai hí lộng ngã!" , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Ta dầu gì cũng con một ông Tướng quốc, đứa nào dám viết thư này trêu ghẹo ta!

▸ Từng từ:
簡忽 giản hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ suất, lỡ vô ý.

▸ Từng từ:
簡易 giản dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài dễ dàng, không rắc rối khó khăn.

▸ Từng từ:
簡略 giản lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài qua loa, tóm tắt điểm chính.

▸ Từng từ:
簡約 giản ước

Từ điển trích dẫn

1. Tiết kiệm, giảm bớt, giản tỉnh. ◇ Hậu Hán Thư : "Thì hoàng thái hậu cung lí tiết kiệm, sự tòng giản ước" , (Mã Viện truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài vắn tắt.

▸ Từng từ:
簡編 giản biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở ghi chép việc xưa — Ghi chép một cách sơ sài, qua loa.

▸ Từng từ:
簡練 giản luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn, phân biệt rõ ràng.

▸ Từng từ:
簡陋 giản lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài quê mùa.

▸ Từng từ:
苟簡 cẩu giản

Từ điển trích dẫn

1. Cẩu thả, qua loa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua loa sơ sài, không cẩn thận kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
排沙簡金 bài sa giản kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đãi cát chọn vàng. Chỉ sự lựa chọn cẩn thận, tỉ mỉ.

▸ Từng từ: