策 - sách
上策 thượng sách

thượng sách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kế sách ưu tiên hàng đầu

Từ điển trích dẫn

1. Kế sách sáng suốt hoặc phương pháp hay. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhược lưu thử, khủng hữu bất tiện, duy di giá hạnh Hứa Đô vi thượng sách" , 便, (Đệ thập tứ hồi) Nay như mà ở mãi đây, e có điều bất tiện, chỉ có cách đưa vua về Hứa Ðô là hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mưu kế, cách thức hay hơn cả.

▸ Từng từ:
失策 thất sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm trong việc sắp đặt mưu kế.

▸ Từng từ:
对策 đối sách

đối sách

giản thể

Từ điển phổ thông

đối sách, biện pháp đối phó

▸ Từng từ:
對策 đối sách

đối sách

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối sách, biện pháp đối phó

▸ Từng từ:
政策 chính sách

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp, sách lược (nhằm đạt được mục tiêu đã định cho một đoàn thể hay tổ chức). ◇ Lão Xá : "Tha đích "chính trị sinh hoạt" bất bao hàm trước thập ma chủ nghĩa, chủ trương, chính sách, kế hoạch dữ tông chỉ" "", , , (Thả thuyết ốc lí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối sắp đặt việc nước.

▸ Từng từ:
文策 văn sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối văn cử nghiệm thời trước, theo các câu hỏi của đầu bài mà trả lời.

▸ Từng từ:
方策 phương sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phương lược .

▸ Từng từ:
策勉 sách miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục cố gắng. Như: Sách lệ.

▸ Từng từ:
策勵 sách lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục, khuyến khích.

▸ Từng từ:
策名 sách danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tuổi được ghi trong giấy tờ triều đình. Chỉ sự làm quan.

▸ Từng từ:
策問 sách vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem nghĩa sách ra hỏi học trò đi thi — Đầu bài văn sách của chế độ khoa cử xưa.

▸ Từng từ:
策士 sách sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi, có mưu lược — Đem nghĩa sách mà hỏi học trò đi thi.

▸ Từng từ:
策府 sách phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cất giữ giấy tờ sách vở triều đình.

▸ Từng từ:
策應 sách ứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ quân sự, chỉ sự liên lạc giúp đỡ giữa các cánh quân.

▸ Từng từ:
策杖 sách trượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống gậy.

▸ Từng từ:
策略 sách lược

Từ điển trích dẫn

1. Kế hoạch, mưu lược. ◇ Tào Thực : "Kim tương dĩ mưu mô vi kiếm kích, dĩ sách lược vi tinh kì, sư đồ bất nhiễu, tạ lực thiên sư" , , , (Chinh Thục luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu kế. Sự tính toán sẵn.

▸ Từng từ:
策策 sách sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sánh sạch, phành phạch ( tiếng tượng thanh, chỉ tiếng gió thổi ).

▸ Từng từ:
策線 sách tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ quân sự, chỉ con đường quan trọng, từ đóng quân của mình đến đóng quân của địch.

▸ Từng từ:
策試 sách thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem nghĩa sách, dùng thể văn sách mà cho học trò đi thi.

▸ Từng từ:
策論 sách luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn giải nghĩa và bàn bạc về một tư tưởng trong sách cổ. Một bài văn trong chế độ khoa cử thời xưa.

▸ Từng từ:
遺策 di sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Di kế .

▸ Từng từ:
銀策 ngân sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ tính toán tiền bạc ra vào.

▸ Từng từ:
斷策錄 đoạn sách lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của nhà sư Pháp Loa đời Lí. Xem tiểu sử tác giả ở vần Pháp.

▸ Từng từ: